Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 8
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG TH - THCS……..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ
MÔN: VẬT LÝ 8
Năm 2020-2021
Cả năm (35 tiết) | 35 tuần x 1 tiết = 35tiết |
Học kỳ I (18 tiết) | 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết |
Học kỳ II (17 tiết) | 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết |
TUẦN | TIẾT | PHẦN (CHƯƠNG), NỘI DUNG (TÊN BÀI) | NỘI DUNG GIẢM TẢI | GHI CHÚ |
HỌC KỲ I | ||||
Chương I: CƠ HỌC | ||||
Chủ đề 1: Chuyển động – vận tốc | ||||
1 | 1 | Bài 1: Chuyển động cơ học. | ||
2 | 2 | Bài 2: Vận tốc. | Các yêu cầu C4, C5, C6, C7, C8 Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp |
3 | 3 | Bài 3: Chuyển động đều - Chuyển động không đều. | Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
Chủ đề 2: Lực – Quán tính | ||||
4 | 4 | Bài 4: Biểu diến lực. | ||
5 | 5 | Bài 5: Sự cân bằng lực – Quán tính | Thí nghiệm mục 2b Không làm thí nghiệm. Chỉ cung cấp số liệu cho bảng 5.1 để phân tích. | |
6 | 6 | Bài 6: Lực ma sát. | ||
7 | 7 | Ôn tập. | ||
8 | 8 | Kiểm tra 1 tiết | ||
Chủ đề 3: Áp suất | ||||
9 | 9 | Bài 7: Áp suất. | ||
10 | 10 | Bài 8: Áp suất chất lỏng. | Cả bài. Dạy trong 2 tiết. | |
11 | 11 | Bài 8: Bình thông nhau - Máy nén thủy lực.(tt) Bài 9: Áp suất khí quyển. | Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển. Khuyến khích học sinh tự đọc. | |
Chủ đề 4: Lực đẩy Ác si mét – Sự nổi | ||||
12 | 12 | Bài 10: Lực đẩy Ác-si-mét. | Thí nghiệm hình 10.3 Hướng dẫn học sinh phân tích kết quả thí nghiệm. Mục III. Vận dụng, các yêu cầu C5, C6, C7 Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp |
13 | 13 | Bài 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét. | ||
14 | 14 | Bài 12: Sự nổi. | Mục III. Vận dụng, các yêu cầu C6, C7, C8, C9 Tự học có hướng dẫn. | |
Chủ đề 5: Công – Định luật về công | ||||
15 | 15 | Bài 13: Công cơ học. | ||
16 | 16 | Bài 14: Định luật về công. | ||
17 | 17 | Ôn tập. | ||
18 | 18 | Kiểm tra học kỳ I. | ||
HỌC KỲ II | ||||
Chủ đề 6: Công suất – Cơ năng | ||||
19 | 19 | Bài 15: Công suất. | ||
20 | 20 | Bài 16: Cơ năng. | ||
21 | 21 | Bài 18: Tổng kết chương I: Cơ học. | ||
Chương II: NHIỆT HỌC | ||||
Chủ đề 7: Cấu tạo của các chất - Nhiệt năng | ||||
22 | 22 | Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào? | Mục II.1. Thí nghiện mô hình - Không làm. | Tích hợp |
23 | 23 | Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? | Mục IV. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
24 | 24 | Bài 21: Nhiệt năng. | TH bài 22,23 | |
25 | 25 | Ôn tập. | ||
26 | 26 | Kiểm tra 1 tiết | ||
Chủ đề 8: Các hình thức truyền nhiệt | ||||
27 | 27 | Bài 22: Dẫn nhiệt. | Mục II. Tính dẫn nhiệt của các chất Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp B21,22 |
28 | 28 | Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt. | Các yêu cầu vận dụng -Tự học có hướng dẫn. | |
Chủ đề 9: Công thức tính nhiệt lượng – Phương trình cân bằng nhiệt | ||||
29 | 29 | Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng. | Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3 Không thực hiện. Chỉ yêu cầu học sinh phân tích kết quả thí nghiệm. Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp với bài 25 |
30 | 30 | Bài tập. | ||
31 | 31 | Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt. | Mục IV. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp với bài 24 |
32 | 32 | Bài tập. | ||
33 | 33 | Bài 29: Tổng kết chương II: Nhiệt học. | ||
34 | 34 | Ôn tập. | ||
35 | 35 | Kiểm tra học kỳ II. |
0 Nhận xét