Lý thuyết
Mục tiêu
Học viên hiểu được một cách cơ bản về các thông số trên bo mạch chủ
Các kích cỡ bo mạch chủ trên thị trường
Có 3 kích cỡ thường thấy nhất đó là Mini-ITX, Micro-ATX, ATX, EATX. Trong đó ATX và Micro-ATX là 2 kích thước phổ biến nhất hiện nay.
Kích thước của bo mạch chủ và hầu như không ảnh hưởng gì nhiều tới hiệu năng của bo mạch chủ cả, vì bo mạch chủ nào cũng có tính năng như nhau. Chỉ có khác là bo mạch chủ càng lớn thì càng có nhiều DIMM slot và PCI slot hơn, đi kèm có thể là những thành phần được gắn trên bo mạch chủ nhằm tăng chất lượng cho bo mạch chủ như thanh tản nhiệt, quạt tản nhiệt,...
Những thông số cần biết trên bo mạch chủ
Hãy cùng phân tích một mẫu bo mạch chủ được chào bán với cấu hình như sau:
ASUS Intel 915GV P5GL-MX, Socket 775/ s/p 3.8Ghz/ Bus 800/ Sound & Vga, Lan onboard/PCI Express 16X/ Dual 4DDR400/ 3 PCI/ 4 SATA/ 8 USB 2.0)
Các thông tin trong cấu hình của bo mạch chủ được hiểu như sau:
- ASUS Intel 915GV P5GL-MX: Là tên của bo mạch chủ chủ do hãng ASUS sản xuất
- Socket 775: Chuẩn socket mà bo mạch chủ này hỗ trợ. Bo mạch chủ này sẽ chỉ tương tích với các CPU có socket 775.
- s/p 3.8Ghz: tốc độ xung đồng hồ tối đa của CPU mà bo mạch chủ hỗ trợ. Tức là bo mạch chủ này hỗ trợ CPU có tốc độ tối đa là 3.8Ghz
- Bus 800: chỉ tần số hoạt động tối đa của đường giao tiếp dữ liệu của CPU mà bo mạch chủ hỗ trợ là 800Mhz. Thường thì bus tốc độ cao sẽ hỗ trợ luôn các CPU chạy ở bus thấp hơn.
- Sound & Vga, Lan onboard: Bo mạch chủ này đã hỗ trợ sẵn các cổng Sound, VGA, LAN ngay trên bo mạch chủ mà không cần gắn thêm các thiết bị này vào bo mạch.
- Dual 4DDR400: Trên bo mạch chủ này có sẵn 4 khe cắm RAM, chuẩn DDR, với tốc độ Bus của RAM là 400Mhz.
- 3 PCI/ 4 SATA/ 8 USB 2.0: Bo mạch chủ này có 3 khe cắm PCI, 4 cổng cắm SATA (dùng để gắn ổ cứng HDD/SSD) và 8 cổng cắm USB 2.0
Các thông số của bo mạch chủ càng cao thì máy tính càng tốt. Tuy nhiên, tốc độ của máy tính vẫn phụ thuộc vào các linh kiện khác: CPU, RAM, HDD,...
0 Nhận xét