Trang 1/6 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC UTRƯỜNG THPT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2019 - 2020 GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG 1 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh: ......................................................................... Lớp: .................... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A Câu 1: Hàm số 3 yx x = − 3 nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ) −∞ −; 1 . B. ( ) −1;1 . C. ( ) −∞ +∞ ; . D. ( ) 0;+∞ . Câu 2: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? A. 3 y xx =− + . B. 4 y x = . C. 2 1 1 x y x − = + . D. y x = . Câu 3: Cho hàm số 2 1 2 x y x + = − . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hàm số có cực trị. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 . C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( ) 1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên ( ) ( ) −∞ ∪ +∞ ;2 2; . Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 4 2 yx x =+ − 2 3 . A. ( ) −∞;0 . B. ( ) −∞ −; 1 và ( ) 0;1 . C. ( ) 0;+∞ . D. ( ) −1;0 và ( ) 1;+∞ . Câu 5: Cho hàm số 2 3 4 x y x − = − . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên  . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 6: Cho hàm số y fx = ( ) có bảng biến thiên như sau: Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. (0;3). C. (−∞ +∞ ; ). D. (2;+∞) . Câu 7: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào? A. 1 x y x − = + . B. 1 1 x y x − + = + . C. 2 1 2 1 x y x − + = + . D. 2 1 x y x − + = + . Câu 8: Cho hàm số y fx = ( ) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm Maf a ( ; ( )) , (a K ∈ ). A. y fa x a f a = −+ ( )( ) ′( ) . B. y f a x a fa = −− ′( )( ) ( ) . C. y f a x a fa = −+ ′( )( ) ( ) . D. y f a x a fa = ++ ′( )( ) ( ). Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số 2 2 x y x − = + . A.  \ 2 {− } . B. (− +∞ 2; ). C.  \ 2{ } . D.  . Câu 10: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 3 4 1 x y x − = − . A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 11: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 4 2 x y x − = + là A. y = 2 . B. x = 2 . C. x = −2. D. y = −2 . Câu 12: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 1 x y x + = − là A. y = −1. B. x =1. C. y = 0. D. x = −1. Câu 13: Cho hàm số y fx = ( ) có bảng biến thiên như sau x −∞ 2 +∞ f x ′( ) + + f x( ) 1 +∞ −∞ 1 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Tìm giá trị cực đại CĐ y R Rvà giá trị cực tiểu CT y của hàm số đã cho. A. C 4 Đ y = và 1 CT y = − . B. C 1 Đ y = và 0 CT y = . C. C 1 Đ y = − và 1 CT y = . D. C 4 Đ y = và 0 CT y = . Câu 14: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2 yx x =− + + 2 1. B. 3 2 yx x =− + 3 3 . C. 4 2 yx x =− + 2 1. D. 3 2 yx x =− + + 3 1. Câu 15: Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai? x y -∞ +∞ +∞ +∞ -1 -4 -4 0 -3 1 y’ - 0 + 0 - 0 + A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. C. Hàm số đồng biến trên (− − 4; 3) . D. Hàm số nghịch biến trên (0;1) . Câu 16: Cho hàm số ( ) 4 2 y m x mx =+ − + 1 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị. A. m∈ −∞ − ∪ + ∞ ( ; 1 0; ) [ ). B. m∈ −( 1;0). C. m∈ −∞ − ∪ + ∞ ( ; 1 0; ] [ ). D. m∈ −∞ − ∪ + ∞ ( ; 1 0; ) ( ) . Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 3 xmm y x + − = − trên đoạn [0;1] bằng −2 . A. m =1 hoặc 1 2 m = − . B. m = 3 hoặc 5 2 m = − . C. m = −1 hoặc 3 2 m = . D. m = 2 hoặc 3 2 m = − . Câu 18: Cho hàm số ( ) 3 2 y f x ax bx cx d = = + ++ có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? O x y x −∞ −1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + y −∞ 4 0 +∞ Trang 4/6 - Mã đề thi 132 A. a < 0 , b < 0 , c > 0 , d < 0 . B. a > 0 , b < 0 , c > 0 , d > 0 . C. a > 0 , b > 0 , c < 0 , d > 0 . D. a > 0 , b > 0 , c > 0 , d > 0 . Câu 19: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2 st t t =− + + 6 17 , với t s( ) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s m( ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc vm s ( / ) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng A. 17 / m s . B. 36 / m s. C. 29 / m s . D. 26 / m s . Câu 20: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 2 yx x =− + − 3 1. A. (0;3). B. (−1;3). C. (−2;0) . D. (0;2). Câu 21: Cho hàm số y fx = ( ) liên tục trên  , đồ thị của đạo hàm f x ′( ) như hình vẽ sau: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f đạt cực tiểu tại x = 0 . B. f đạt cực tiểu tại x = −2. C. f đạt cực đại tại x = −2. D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại. Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 4 1 x y x − = − là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 23: Đồ thị hàm số 2 51 1 2 x x y x x +− + = − có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 24: Cho hàm số y fx = ( ) có đạo hàm ( ) ( )( ) 3 2 fx xx x ′ =− − 1 13 15 . Khi đó số điểm cực trị của hàm số 2 5 4 x y f x   =     + là O x y −2 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 A. 2 . B. 5. C. 6 . D. 3 . Câu 25: Phương trình ( ) ( ) 2 3 2 x xx mx + += + 1 1 có nghiệm thực khi và chỉ khi A. 14 1 25 −≤ ≤ m . B. 1 3 4 4 −≤ ≤ m . C. 3 6 4 −≤ ≤ m . D. 4 3 m ≤ . Câu 26: Cho hàm số ax b y x c + = − có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. a b ><< 0, 0,c 0 . B. a b ><> 0, 0,c 0 . C. a b <>> 0, 0,c 0 . D. a b >>< 0, 0,c 0 . Câu 27: Cho hàm số 2 1 x y x + = + có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là: A. 2 . B. 3 3 . C. 3 . D. 2 2 . Câu 28: Cho hàm số y fx = ( ) có đồ thị y fx = ′( ) như hình vẽ. Xét hàm số ( ) ( ) 133 3 2 2018 342 gx f x x x x = − − ++ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. [ ] ( ) ( ) 3; 1 min 1 gx g − = . B. [ ] ( ) ( ) 3; 1 min 1 gx g − = − . C. [ ] ( ) ( ) 3; 1 min 3 gx g − = − . D. [ ] ( ) ( ) ( ) 3; 1 3 1 min 2 g g g x − − + = . Câu 29: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số 2 sin cos m x y x − = nghịch biến trên 0; . 6   π     A. m ≥1. B. m ≤ 2. C. 5 4 m ≤ D. m ≤ 0 O x y 1 1 3 −3 −1 −2 O x y Trang 6/6 - Mã đề thi 132 Câu 30: Cho hàm số 2 1 1 x y x + = + (C), gọi I là tâm đối xứng của đồ thị (C) và M ab ( ; ) là một điểm thuộc đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M cắt hai tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại hai điểm A và B . Để tam giác IAB có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất thì tổng a b + gần nhất với số nào sau đây? A. 5. B. −3 . C. 0 . D. 3 . ----------- HẾT ----------- made cautron dapan 132 1 B 132 2 C 132 3 B 132 4 C 132 5 D 132 6 D 132 7 B 132 8 C 132 9 A 132 10 D 132 11 A 132 12 A 132 13 D 132 14 B 132 15 C 132 16 D 132 17 C 132 18 B 132 19 C 132 20 D 132 21 B 132 22 D 132 23 D 132 24 C 132 25 B 132 26 A 132 27 A 132 28 B 132 29 C 132 30 C