ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Với giá trị nào của m để hệ bpt
1 0
2
4 1
x
x
x m
vô nghiệm?
A. m=5 B. m<5 C. m>5 D. m = -5
Câu 2: Pt (x2 -4x+3)2 – (x2 -6x+5)2 =0 có nghiệm là
A. x= 3 hoặc x= 5 B. x =2 hoặc x= 3 C. x =0 hoặc x= 2 D. x =1 hoặc x= 4
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 -3x +1 là
A. B.
C. (1;3) D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình : 2x-5<3x+2 là
A. x<7 B. x<-7 C. x>7 D. x >-7
Câu 5: Tìm m để bất phương trình: mx+2>0 có vô sốnghiệm
A. m=2 B. m=1 C. m=-1 D. m=0
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình: là
A. B.
C. D.
Câu 8: Số -2 thuộc tập nghiệm của bpt
A. 2x+1>1-x B. (2-x)(x+2)2 <0 C. 1/(1-x) +2 <=0 D. (2x-1)(1-x)0.
A. 1/21 hoặc x<1/2 C. x>1/2 hoặc x>1 D. x>1
Câu 10: Pt có hai ghiệm ẩm phân biệt với giá trị nào
của m?
A. m>3 B. m< -2 C. m< -3 D. m > 2
Câu 11: Hệ pt
8
3 3 1
mx x y m
mx m y m
có nghiệm duy nhất với giá trị nào của m?
A. B. C. D. Một đáp án khác
Câu 12: Tập xác định của bất phương trình 1 3 x
x
là
A. B. C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 3 5 2 1
2 3
x x
x
là
A. B. C. D.
Câu 14: Nghiệm của bpt: 2(x-1)-x > 3(x-1)-2x-5 là
A. x >1 B. C. D. x 3
Câu 15: Với giá trị nào của m để pt:mx2 +x=0 có hai nghiệm phân biệt
A. Không có giá trị nào của m B. m=0
C. m 0 D. m
Câu 16: Tập xác định của bất phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm m để bpt với mọi giá trị của x?
A. B. C. m < -3 D. m > 3
Câu 18: Nghiệm của bpt 4 3
x x 1 2
là
A. hoặc 9 3
5
x B. hoặc
C. hoặc D. . hoặc 1/2 hoặc
Câu 19: Cho Giá trị lớn nhất của là
A. 2 B. C. 4 D.
Câu 20: Pt có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x1
2 +x2
2 = 8 với
giá trị nào của m?
A. m= -1, m=2 B. m = 1, m = -2 C. m =-2, m=3 D. m=3, m=4
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. Giải bất phương trình
Câu 2. Giải bất phương trình:
0 Nhận xét