Trang chủ > Javascript cơ bản

Lý thuyết

Mục tiêu

Sinh viên hiểu về Array.shift()Array.unshift()Array.pop()Array.push() và cách sử dụng nó trong thực tế.

Array.shift()

Phương thức shift() xóa phần tử đầu liên của mạng và trả về phần tử bị xóa này. Phương thức này sẽ thay đổi độ dài của mang.

Cú pháp

arr.shift()

Example

var array1 = ["A", "B", "C"];

var firstElement = array1.shift();

console.log(array1);
// output: Array ["B", "C"]

console.log(firstElement);
// output: A

Array.unshift()

Phương thức unshift() thêm một hoặc nhiều phần tử vào vị trí đầu mảng sau đó trả về chiều dài của mảng mới.

Cú pháp

arr.unshift(element1[, ...[, elementN]])

Example

var array1 = [1, 2, 3];

console.log(array1.unshift(4, 5));
// expected output: 5

console.log(array1);
// expected output: Array [4, 5, 1, 2, 3]

Array.pop()

Phường thức pop() xóa đi phần tử cuối cùng của mảng và trả về phần tử này. Phương thức này sẽ thay đổi chiều dài của mảng.

Cú pháp

arr.pop()

Ví dụ

var plants = ['broccoli', 'cauliflower', 'cabbage', 'kale', 'tomato'];

console.log(plants.pop());
// output: "tomato"

console.log(plants);
// output: Array ["broccoli", "cauliflower", "cabbage", "kale"]

plants.pop();

console.log(plants);
// output: Array ["broccoli", "cauliflower", "cabbage"]

Array.push()

Phương thức push() thêm 1 hay nhiều phần tử vào cuối mảng và trả về độ dài của mảng mới.

Cú pháp

arr.push(element1[, ...[, elementN]])

Ví dụ

var animals = ['pigs', 'goats', 'sheep'];

console.log(animals.push('cows'));
// output: 4

console.log(animals);
// output: Array ["pigs", "goats", "sheep", "cows"]

animals.push('chickens');

console.log(animals);
// output: Array ["pigs", "goats", "sheep", "cows", "chickens"]


Bài tập

Cho 1 mảng data

  • Xóa phần tử đầu tiên của mảng 
  • Xóa phần tử cuối cùng của mảng 
  • Thêm phần tử "X" vào cuối mang

In ra mảng mới

  • Ví dụ:
    • cho data = ['A', 'B', 'C']In ra: ['B', 'X']
  • Đầu vào: data
  • Đầu ra: In ra mảng mới