ĐỀ 21 Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính: a) 4 5 7 8 11 13 11 13       b) 1 3 7 1 : 3 8 12 8         c) 2 5 1 3 1 : 2 5 2 6 7 18      Bài 2. (3đ) Tìm x , biết: a) 5 2 6 3 x     b) 1 1 1 : 9 3 4 2 x    c) 6 7, 2 14, 4 x x    Bài 3. (1đ) Cho 4 7 8 10 3 x z y        . Tìm các số nguyên x , y , z . Bài 4. (2đ) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 7 15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5 8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp. Bài 5. (1đ) Tính: 3 3 3 3 ... 1.4 4.7 7.10 197.200