ĐỀ 10
Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. AC BD . B. BC DA . C. AB CD . D. A BC D .
Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. CA CB CG . B. BA BC BG 3 . C. 2 . 3
AB AC AG D. CA CB CG 2 .
Câu 3: Hai vectơ
a và
bđược gọi là bằng nhau nếu chúng:
A. Ngược hướng và có cùng độ dài. B. Cùng phương và có cùng độ dài.
C. Cùng hướng và có cùng độ dài. D. Có cùng độ dài.
Câu 4: Cho ( 4;0), (2; )
a b x . Hai vectơ a
và b
cùng phương nếu số x là:
A. 2. B. 1
.
2
C. 4. D. 0.
Câu 5: Cho tam giác đều ABC với đường cao AK. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 2 .
AC KC B. .
KB KC C. .
AB AC D. 2 3 .
AK BC
Câu 6: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vectơ ( 5;0) vaø ( 4;0)
a b cùng hướng.
B. Vectơ c 7;3 là vectơ đối của vectơ d 7;3 .
C. Hai vectơ (4;2) vaø (8;3)
u v cùng phương.
D. Hai vectơ (6;3) vaø (2;1)
a b ngược hướng.
Câu 7: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AC B D bằng:
A. 2 . a B. 2 2. a C. a. D. 0.
Câu 8: Cho
a b (3; 4), ( 1;2). Tọa độ của
a b là:
A. 4;6 . B. 4; 6 . C. 2; 2 . D. 3; 8 .
Câu 9: Cho tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng:
A. AB BC AC . B. AB BC CA 0.
C. AB AC BC . D. AB BC AB BC .
Câu 10: Các điểm M N P 1;5 , 4;1 , 3;2 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam
giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác ABC là:
A. 6;2 . B. 0;6 . C. 6; 2 . D. 0; 6 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TỰ LUẬN
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO
Số điện thoại : 0946798489 Trang -20-
Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm của AB. Chứng minh rằng:
.
OD OC AD BC
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A B C 1; 2 , 2;3 , 1; 2 .
Tìm tọa độ của:
a. Đỉnh M sao cho C là trọng tâm của tam giác ABM.
b. Điểm K sao cho AK KB CK 3 .
Bài 3: Cho ABC có ba điểm M, N, P định bởi:
MB MC NA NC PA PB 2 2 0.
a. Phân tích PM
theo AB
và AC.
b. Chứng minh: M, N, P thẳng hàng.
0 Nhận xét