ĐỀ 11
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 7. Cho a b c 2; 1 , 3; 4 , 7;2 . Tọa độ của u a b c 3 2 4 là
A. 16; 19 B. 40; 19 C. 28; 3 D. 40; 13
Câu 2: 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0
thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
D. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không
Câu 3: 2. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BA CA BC B. AB CA BC C. AB AC CB D. AB BC AC
Câu 4: 4. Cho 2 vectơu (1;5) và v (5; 6) . Tọa độ x u v 3 4 là
A. 17;39 . B. 12;24 . C. 13; 4 . D. 3;34 .
Câu 5: 3. Cho ABC, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. MB MC 0 B. BA BC AC
C. AB AC AM 2 D. AC CB BA
Câu 6: 5. Cho a i j b i j 3 4 ; Tìm phát biểu sai?
A. a
cùng phương b.
B. a b 4; 5 . C. 2 6; 8 . a D. a b 2; 3 .
Câu 7: 6. Với giá trị nào của m thì a m m 3 1;4 2 không cùng phương b m 5 2 ;6
A. m 5 B. m 5 C. m 5 D. m 5
Câu 8: 10. Trong các đẳng thức sau đây: AB CD AD CB AC BD AD AC 1 ; 2 ,
khẳng định nào sai?
A. (1) và (2) đều sai B. (1) đúng, (2) sai C. 2 đúng D. (1) sai, (2) đúng
Câu 9: 9. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. GA GI 2 B. IB IC 0 C. AB IC AI D. GB GC GI 2
Câu 10: 8. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo, M là điểm bất kỳ. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A. DA CA CD B. AB CA CD C. OA OB DA D. DA DC DO
II. Tự Luận
Bài 1: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC.
a. Chứng minh: GA GM CM MB MG 0
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO
Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-
b. Gọi điểm I AB sao cho
1
3
AI AB và D là điểm đối xứng vớiC qua A. Hãy phân tích
MD
theo BA
và BC
c. Chứng minh rằng M I D , , thẳng hànCâu 11: Cho 3 điểm A B C 5;6 , 4; 1 , 4;3 .
a. Tìm tọa độ điểm E trên Ox sao cho AE BC , cùng phương
b. Tìm tọa độ điểm K thỏa
2 3 3
3
AK BK CA
0 Nhận xét