ĐỀ 4 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập nghiệm của hệ phương trình:  3 10 0 2 3 9 0 x y x y             là: A. S   (3; 1) .  B. S  ( 3;1) .  C. S (10,0) .  D. S (15,5) .  Câu 2: Tập nghiệm của phương trình:  2 2 2 2 1 0 2 2 x x x        là: A. S 0 .  B. S   1,1 .  C. S  . D. S 1 .  Câu 3: Tập nghiệm của phương trình:  2 2 3 2 0 x x 3      là: A. S 3 .  B. S   3;3 .  C. S  . D. S   3 .  Câu 4: Hệ phương trình:  4 20 1 5 4 x y x y            A. Có 1 nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có 2 nghiệm. D. Có vô số nghiệm. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình:  2 11 2 x x      là: A. S  . B. S 7 .  C. S   1;7 .  D. S 2 .  Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình:  1 6 3 0 2 1 x x x      là: A. x  1. B. x  2. C.   2;2 \ 1 .    D. x 2 và x  1. Câu 7: Phương trình  2 x x  3 tương đương với phương trình : A. 2 2 2 x x x x      1 3 1. B. 2 x x    4 3 0. C. 2 2 2 x x x x . 3 3 . 3.    D. 2 1 1 3 . 3 3 x x x x      Câu 8: Số nghiệm của phương trình:  2 x x x     8 3 10 2   là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 9: Tập nghiệm của phương trình:  4 2 x x    4 4 0   là: A. S   2; 2 .  B. S     1; 2;1;2 .  C. S 1;2 .  D. S   2;2 .Câu 10: Hệ phương trình:  3 2 8 2 2 6 3 6 x y z x y z x y z                   có tập nghiệm: A. S   (1;1; 2) .  B. S  ( 1;1;2) .  C. S   (1; 1;2) .  D. S (1;1;2) .  TỰ LUẬN Bài 1: Giải các phương trình sau: 2 a x x x / 6 5 3 5.     2 2 1 7 / . 1 3 2 4 6 x x b x x x x         Bài 2: Cho  phương  trình: 2 x x m     4 1 0 .  Tìm  m để phương  trình  có  2  nghiệm 1 2 x x, thỏa: 3 3 1 2 x x   40. Bài 3: Giải hệ phương trình:  2 2 2 2 2 12 . 2 2 45 x y xy x x y y              ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM