![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjUsV4nsi1aNgafZEnyXV4XxPVQWH40_J0E0GRt-LY6ep-QVTA9Te7jQS6HpFX-yYkQS50Xqf6FtJd-jkTvjQKGh65yx7suDGv-3g6vPd1uNK4ZzSmGwSgE8VwBEVRtC8pB7P9E-flBGj0/s0/12-de-on-tap-kiem-tra-dai-so-10-chuong-3-chu-de-phuong-trinh-va-he-phuong-trinh_0009.jpg)
ĐỀ 4 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập nghiệm của hệ phương trình: 3 10 0 2 3 9 0 x y x y là: A. S (3; 1) . B. S ( 3;1) . C. S (10,0) . D. S (15,5) . Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 2 2 2 2 1 0 2 2 x x x là: A. S 0 . B. S 1,1 . C. S . D. S 1 . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: 2 2 3 2 0 x x 3 là: A. S 3 . B. S 3;3 . C. S . D. S 3 . Câu 4: Hệ phương trình: 4 20 1 5 4 x y x y A. Có 1 nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có 2 nghiệm. D. Có vô số nghiệm. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: 2 11 2 x x là: A. S . B. S 7 . C. S 1;7 . D. S 2 . Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: 1 6 3 0 2 1 x x x là: A. x 1. B. x 2. C. 2;2 \ 1 . D. x 2 và x 1. Câu 7: Phương trình 2 x x 3 tương đương với phương trình : A. 2 2 2 x x x x 1 3 1. B. 2 x x 4 3 0. C. 2 2 2 x x x x . 3 3 . 3. D. 2 1 1 3 . 3 3 x x x x Câu 8: Số nghiệm của phương trình: 2 x x x 8 3 10 2 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 9: Tập nghiệm của phương trình: 4 2 x x 4 4 0 là: A. S 2; 2 . B. S 1; 2;1;2 . C. S 1;2 . D. S 2;2 .Câu 10: Hệ phương trình: 3 2 8 2 2 6 3 6 x y z x y z x y z có tập nghiệm: A. S (1;1; 2) . B. S ( 1;1;2) . C. S (1; 1;2) . D. S (1;1;2) . TỰ LUẬN Bài 1: Giải các phương trình sau: 2 a x x x / 6 5 3 5. 2 2 1 7 / . 1 3 2 4 6 x x b x x x x Bài 2: Cho phương trình: 2 x x m 4 1 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 1 2 x x, thỏa: 3 3 1 2 x x 40. Bài 3: Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 12 . 2 2 45 x y xy x x y y ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
0 Nhận xét