SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán- Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 005 Học sinh phải ghi mã đề thi vào tờ giấy thi trước khi làm bài (sau chữ BÀI LÀM). Nếu không bài thi sẽ bị loại -------------------------------------------------- I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Trong mỗi câu sau đây, mỗi câu chỉ có 1 phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn phương án đó (viết đáp án sau thứ tự câu. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì viết : 1.A) Câu 1 . Cho đường tròn (C): 2 2 xy xy     4 2 50 . Phát biểu nào sau đây SAI: A. Đường tròn có tâm I(-2;1) B.Đường tròn có bán kính R=10 C. Đường tròn đi qua điểm A(1;-5) D. Đường tròn không đi qua điểm B(0;5) Câu 2: Cho 2   . Chọn kết quả đúng: A. cos( ) 0   B. tan( ) 0   C.sin( ) 0   D. cot( ) 0   Câu 3: Công thức nào sau đây không dùng để tính diện tích tam giác: A. S pr  . với p là nửa chu vi, r là bán kính đường tròn nội tiếp B. S pp a p b p c   ( )( )( ) với p là nửa chu vi, a, b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác. C. 4 abc S R  với a, b ,c là độ dài 3 cạnh , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. D. 1 . .cos 2 S bc A  với b =AC, c=AB. Câu 4: Nếu 0 1   a thì bất đẳng thức nào sau đây đúng: A. 1 a a  B. 1 a a  C. a a  D. 3 2 a a  Câu 5: Điểm môn Văn của lớp 10B được cho trong bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 Tần số 6 12 7 8 6 1 Điểm trung bình của các học sinh lớp 10B là bao nhiêu? A. 5 ,8 B. 5,7 C.5,9 D. 6 Câu 6 . Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1), B(-1;-3) là: A. 4 3 50 x   y B.3 4 50 x   y C. 4 3 50 x   y D.   3 4 50 x y Câu 7: Tập xác định của hàm số yx x    6 3 là: A.;3 B.    ; 6 3;    C.  6;3 D.  3;6 Câu 8: Với giá trị nào của m thì bất phương trình: 2x   m mx nghiệm đúng với mọi x: A.m  0 B.m  2 C.m  2 D.m  1 Câu 9: Số đo của cung 0 960 theo đơn vị radian là:: A. 8 3  B.16 3  C.16 3 D. 3 16  Câu 10: Phương trình 2 x mx m    2 60 có hai nghiệm khi: A. 3 2 m m       B.   2 3 m C. 3 2 m m       D.   2 3 m Câu 11: Vec tơ chỉ phương và vec tơ pháp tuyến của một đường thẳng: A. Trùng nhau B. Bằng nhau C.Đối nhau D. Vuông góc vơi nhau Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về dấu của nhị thức f () 3 7 x x   A. f ( ) x luôn dương trên khoảng 3 ; 7        B. f ( ) x luôn âm trên khoảng 3 ; 7        C. f ( ) x luôn âm trên khoảng 3 ; 7        D. f ( ) x luôn âm trên khoảng 7 ; 3        II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM) Câu 13 ( 3,0 điểm) Giải bất phương trình sau a) 2 2 5 3 ( 1)( 3) xx xx     b) 2 12 32 0 10 2     x x x c) x x   24 3 Câu 14 (1,0 điểm): Cho 1 sin , 0 2 2      . Tính các giá trị lượng giác còn lại. Câu 15 ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tính khoảng cách từ C đến AB, khoảng cách này là đại lượng nào trong tam giác. b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và đi qua A. Câu 16: (1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi xR: 2 m m x mx ( 4) 2 2 0    ------------------------------------------------HẾT----------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm