ĐỀ 9
II. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm m để phương trình 2
2 1 2 1 3 0 m x m x có 2 nghiệm phân biệt
A. m 4. B. m 2. C. m 2. D. m 4.
Câu 2: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương
A. 2 2 2 4 5 3 1 2 4 5 3 1 x x x x x x
B.
2
2 3 5 3 5
2 1 1 2 1 1
x x
x x
x x
C.
2
2 3 2
5 0 2 3 5 1 0
1
x x
x x x x x
x
D. 3 3 2 2 4 2 2 2 2 4 2 2 x x x x x x x x
Câu 3: Phương trình 3
x x 4 0 là phương trình hệ quả của phương trình
A. 3
x x 3 6 0. B. x x x 2 3 3 6 0.
C. 2
x x x 2 2 1 0. D. 2
x x 4 1 0.
Câu 4: Hệ phương trình
3
2 3
2 2 2
x y x
x y z
x y z
có nghiệm là?
A. 8; 1;12 . B. 4; 1;8 . C. 8; 1;2 . . D. 4; 1; 6 .
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình 5 4 2
7 9 8
x y
x y
là?
A. 14 26
; . 17 17
B. 14 26
; . 17 17
. C. 14 26
; . 17 17
D. 14 26
; . 17 17
Câu 6: Phương trình 3 2 2 2x 5x 7z 163 0 y x có nghiệm là:
A. 1; 2;5 . B. 1; 2;15 . C. 1;2;5 . D. 1; 2; 5 .
Câu 7: Phương trình 2
2x 5 5
x 1 x 1 có mấy nghiệm
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 8: Phương trình 2 2
x 3x 2 5 có số nghiệm làA. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9: Xác định m để phương trình 2
m x x m 3 9 vô nghiệm :
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 2.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
2
3 2 4
1 1 1
x x x
x x x
là
A. 0 B. 1. C. 2 . D. 3 .
II. Tự Luận
Bài 1. Giải các phương trình sau
a.
2
2
5 1 3 3 5 2.
2 5 2 1 2
x x x
x x x
b. 2
x x x 2 2 3 1.
Bài 2. Cho phương trình 2
2 3 3 6 2 0 x m x m Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 1 2 x x,
thỏa: 2
1 2 x x
Bài 3. Giải hệ phương trình
3 4
3 4
y x
y x
x
y
x y
0 Nhận xét