ĐỀ 9
Câu 1: Khẳng định nào trong các khắng định sau là sai?
A. a 3;5 và b 5;3 là hai vectơ đối nhau.
B. a 4;0 và i 1;0 là hai vectơ ngược hướng.
C. a 2;3 và b 2; 3 là hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.
Câu 2: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng:
A. a 2. B. a. C. 3 . 2
a
D. 2 . a
Câu 4: Cho
a b ( 2;1), (0;2). Tọa độ của
a b là:
A. 2;3 . B. 2;3 . C. 2;1 . D. 2; 1 .
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. 0.
OA OB B. AO OB . C. .
OA OB D. 0.
OA OB
Câu 6: Cho 2 điểm A B 1;6 , 3;2 . Tọa độ trung điểm I của AB là:
A. 2;2 . B. 4; 4 . C. 1; 4 . D. 2;8 .
Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là
A B 3;5 , 1;2 . Tọa độ của đỉnh C là:
A. 2;7 . B. 1; 4 . C. 3; 5 . D. 2; 7 .
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. AC B D . B. AB CD 0. C. AB AD AC . D. AB CB AC .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trong các
mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. OA OB OC OD . B. BC AB AC .
C. AB AD AC . D. BA BC BO 2 .
Câu 10: Cho ba điểm phân biệt A, B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB CA CB . B. AB BC CA . C. CA BA BC . D. AB AC BC .
----------- HẾT ----------
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO
Số điện thoại : 0946798489 Trang -18-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho 4 điểm A,B,C, D. Chứng minh rằng: .
AB CD AD CB
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A B C 4;1 , 2; 2 , 2; 4 .
Tìm tọa độ của:
a. Đỉnh D của hình bình hành ABCD.
b. Điểm E sao cho 2 4 . BE CE E A
Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi I, J là điểm định bởi: IA IB J JC 2 , 3 2 0. A
a. Phân tích IJ
theo AB
và AC.
b. Chứng minh: IJ đi qua trọng tâm G của ABC.
0 Nhận xét