ĐỀ 4:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho vectơ a
khác vectơ không. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hai vectơ a
và 2a
cùng phương. B. Hai vectơ a
và 2a
cùng hướng
C. Hai vectơ a
và 2a
có cùng độ dài. D. Hai vectơ a
và 2a
có giá song song với
nhau.
Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Nếu AB DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án Đúng
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 3: Cho ABC có D là trung điểm BC . Vị trí điểm I thỏa mãn AI ID 2
là?
A. I là trực tâm của ABC. B. I là trung điểm của AD.
C. I là tâm đường tròn ngoại tiếpABC. D. I là trọng tâm của ABC.
Câu 4: ChoABC , có AM là trung tuyến và I là trung điểm của AM . Ta có:
A. IA IB IC 0. B. 2 0. IA IB IC
C. 2 4 . IA IB IC IA D. IA IB IC AM .
Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
A. AB CD . B. AC BD . C. AD CB . D. AB DC .
Câu 6: Cho 3 điểm bất kì E F G , , . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. FE FG EG . B. FE FG GE . C. EF FG EG . D. EF GF GE .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;1), B( 1;2) , C(3;0) và v AB BC CA 2 3 .
Khẳng định đúng là:
A. v (2;0). B. v ( 7;3). C. v (5; 3). D. v (4;3).
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A B (1;0), (0; 2) . Vectơ đối của AB
có tọa độ là:
A. ( 1; 2). B. ( 1;2). C. (1; 2). D. (1;2).
Câu 9: Cho a (1;2) và b (3;4) . Vec tơ m a b 2 3 có toạ độ là
A. m (10;12). B. m (11;16). C. m (12;12). D. m (13;14).
Câu 10: Cho A(3; 2) ;B( 5;4) và 1 C( ;0) 3
. Ta có AB xAC thì giá trị x là
A. x 3. B. x 3. C. x 2. D. x 4.
II. Tự luận:
Bài 1: ChoABC . M N P , , lần lượt là trung điểm của AB BC AC , , và H I, được xác định bởi:
2 0
5
CI CA GB GH ( với G là trọng tâm ABC )
a) Chứng minh: AB IC CB AH IH .
b) Phân tích IN
theo AB
và BC.
c) Chứng minh: N H I , , thẳng hàng.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho A B C (1; 2), (0;4), (3;2).
a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng của A qua C .
b) Tìm tọa độ N sao cho: AN BN CN 2 4 0.
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO
Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-
Đáp án trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D B D B C D B A
0 Nhận xét