Trang 1/5- Mã đề 894 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
THPT ĐOÀN THƯỢNG
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: [1] Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song
song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Câu 2: [2] Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tìm giá trị thích hợp của k
thỏa đẳng thức vectơ: DA DB DC k DG ++ = . là:
A. k = 3. B. k =1. C. k = 3. D. k = 2 .
Câu 3: [4] Cho hình chóp đều S ABCD . có tất cả các cạnh bằng a , điểm M thuộc cạnh SC sao
cho SM MC = 2 . Mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD . Tính diện tích thiết diện của
hình chóp S ABCD . cắt bởi (P).
A.
2 4 26
15
a . B.
2 3
5
a . C.
2 2 3
5
a . D.
2 2 26
15
a .
Câu 4: [3] Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA a = 2 và vuông góc với
( ABCD) . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM .
A. 2
3
a d = B.
3
a d = C. 6
a d = D. 2
2
a d =
Câu 5: [1] Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
B. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 90 .
C. góc giữa hai đường thẳng đó là 0 90 .
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 0 .
Mã đề 894
Trang 2/5- Mã đề 894 - https://toanmath.com/
Câu 6: [3] Cho hình chóp S ABCD . có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là
hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS CB . bằng
A.
2
2
a . B.
2
2
a − . C.
2
3
a . D.
2 2
2
a .
Câu 7: [2] Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC′ có chung cạnh AB nằm trong
hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M NPQ , , , lần lượt là trung điểm của các cạnh AC CB BC , , ′ và
C A′ . Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 8: [4] Cho hình hộp ABCD A B C D . ′′′′ . Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành
ABB A′ ′ và BCC B′ ′. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 1 1
2 2
IK AC A C = = ′ ′ . B. Bốn điểm I , K , C , A đồng phẳng.
C. BD IK BC + = 2 2 . D. Ba vectơ BD IK B C ; ; ′ ′ không đồng phẳng.
Câu 9: [2] Cho hình lập phương ABCD EFGH . . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB
và DH
?
A. 120° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
Câu 10: [3] Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thoi tâm I . Biết SA SB SC SD = = = .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. SI ABCD ⊥ ( ) . B. BD SC ⊥ C. AC SD ⊥ . D. SB AD ⊥
Câu 11: [1] Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D .''' ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB
là vectơ nào
dưới đây?
A. BA
. B. D C' '
. C. B A' '
. D. CD
.
Câu 12: [2] Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′, M là trung điểm của BB′ . Đặt CA a = , CB b =
,
AA c ′ = . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1
2
AM b c a =+− . B. 1
2
AM a c b =+− . C. 1
2
AM b a c =−+ . D. 1
2
AM a c b =−+ .
Câu 13: [1] Cho hình chóp S ABC . có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B . Gọi
AM là đường cao của tam giác SAB ( M thuộc cạnh SB ), khi đó AM không vuông góc với
đoạn thẳng nào dưới đây?
A. AC . B. BC . C. SB . D. SC .
Câu 14: [2]Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của A lên SC SD , . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AK SCD ⊥ ( ). B. AH SCD ⊥ ( ). C. BC SAC ⊥ ( ). D. BD SAC ⊥ ( ).
Trang 3/5- Mã đề 894 - https://toanmath.com/
Câu 15: [1] Cho mặt phẳng (α ) chứa hai đường thẳng phân biệt a và b . Đường thẳng c vuông
góc với (α ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . a , b , c đồng phẳng. B. c và a cắt nhau.
C. c vuông góc với a và c vuông góc với b . D. c và b chéo nhau.
Câu 16: [3] Cho hình lập phương ABCD EFGH . . Gọi α là góc giữa đường thẳng AG và mặt
phẳng (EBCH ). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2
tan
3
α = . B. α = ° 45 . C. α = ° 30 . D. tan 2 α = .
Câu 17: [1] Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có mấy mặt phẳng vuông
góc với ∆ cho trước?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 18: [1]Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C . ′′′. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB ?
A. A C′ ′
. B. A B′ ′
. C. A B′
. D. A C′
.
Câu 19: [1] Cho hình hộp ABCD A B C D . ′′′′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định
sai
A. AB CD ' ' ⊥ . B. AC B D ⊥ ' '. C. A A BD ' ⊥ . D. AC BD ⊥ .
Câu 20: [1]Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD ⊥ ( ). Biểu thức nào
sau đây đúng:
A. CD SD ⊥ . B. SD SB ⊥ . C. BD SC ⊥ . D. SC SB ⊥ .
Câu 21: [3] Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , AB vuông góc với
mp BCD ( ), AB a = 2 . M là trung điểm đoạn AD , gọi ϕ là góc giữa CM với mp BCD ( ) khi đó:
A. 6
tan
3 ϕ = . B. 2 3
tan
3 ϕ = . C. 3
tan
2 ϕ = . D. 3 2
tan
2 ϕ = .
Câu 22: [4]Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thang vuông tại A và B , AD BC // ,
2
2
a AB BC = = . Biết SA vuông góc với đáy, góc giữa SC mặt phẳng đáy bằng 60° . Tính
khoảng cách từ trung điểm I của AC đến mặt phẳng (SBC) theo a .
A. 21
14
a . B. 3
2
a . C. 21
7
a . D. 3
4
a .
Câu 23: [2] Cho tứ diện ABCD có AB AC = và DB DC = . Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 4/5- Mã đề 894 - https://toanmath.com/
A. BC CD ⊥ . B. BC AD ⊥ . C. AC BD ⊥ . D. CD AB ⊥ .
Câu 24: [2] Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC SAB ⊥ ( ) . B. BC SAJ ⊥ ( ) . C. BC SAM ⊥ ( ) . D. BC SAC ⊥ ( ) .
Câu 25: [2] Cho tứ diện ABCD . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. AB CD CB AD + =+ . B. 2MN AB DC = + .
C. AD MN AB AC + =+ 2 . D. 2MN AB AC AD =++ .
Câu 26: [1] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB SBC ⊥ ( ) . B. BC SAC ⊥ ( ). C. BC SAB ⊥ ( ) . D. AC SBC ⊥ ( ) .
Câu 27: [2]Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD).Khi đó:
A. BA SCD ⊥ ( ). B. BA SAD ⊥ ( ) . C. BA SBC ⊥ ( ). D. BA SAC ⊥ ( ).
Câu 28: [3] Cho tứ diện ABCD có AD BC = = 14, 6 . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh
AC BD , và MN = 8. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng BC và MN . Tính sinα .
A. 2 2
3
B. 3
2
C. 1
2
D. 2
4
Câu 29: [1] Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. SA SC SB SD +=+ . B. SA SB SC SD +=+ .
C. SA SD SB SC + =+ . D. SA SB SC SD +++ = 0 .
Câu 30: [1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ a
, b
, c
cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng
phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ a
, b
, c
có một vectơ 0
thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ a
, b
, c
cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ a
, b
, c
có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
---------- HẾT ----------
Trang 5/5- Mã đề 894 - https://toanmath.com/
Ma de Cau Dap an
894
1
D 897
1
D 307
1
A
894
2 AC 897
2
A 307
2
D
894
3
D 897
3
C 307
3
B
894
4 897
4
D 307
4
D
894
5
D 897
5
B 307
5
A
894
6
A 897
6
D 307
6
B
894
7
C 897
7 CB 307
7
D
894
8
D 897
8
B 307
8 AD
894
9
C 897
9
C 307
9
C
894 10
D 897 10
B 307 10
A
894 11
B 897 11
D 307 11
D
894 12
C 897 12
B 307 12
C
894 13
A 897 13
D 307 13
894 14
D 897 14
B 307 14
B
894 15
C 897 15
C 307 15
A
894 16
D 897 16 307 16
D
894 17
A 897 17
D 307 17
C
894 18
B 897 18 307 18
A
894 19
C 897 19
D 307 19
C
894 20
A 897 20
A 307 20
A
894 21
B 897 21
A 307 21
C
894 22 897 22
C 307 22
B
894 23
B 897 23
B 307 23
C
894 24
C 897 24
A 307 24
D
894 25
D 897 25
B 307 25
C
894 26
C 897 26
A 307 26
C
894 27
B 897 27
D 307 27
B
894 28
B 897 28
C 307 28
B
894 29
A 897 29
C 307 29
894 30
C 897 30
A 307 30
A
315
1
D 524
1 CD 603
1
D
315
2
A 524
2
D 603
2
C
315
3 524
3
B 603
3
B
315
4
D 524
4
D 603
4
A
315
5
C 524
5
B 603
5
B
315
6 AB 524
6
A 603
6
A
315
7
D 524
7
D 603
7
C
315
8
B 524
8
C 603
8
D
315
9
C 524
9
B 603
9
C
315 10
B 524 10 603 10
315 11
A 524 11
D 603 11
A
315 12
C 524 12
A 603 12
B
315 13
D 524 13
B 603 13
C
315 14
A 524 14
A 603 14
A
315 15
C 524 15
D 603 15
D
315 16
D 524 16
C 603 16
A
315 17
A 524 17
B 603 17
D
315 18
B 524 18
A 603 18
B
315 19
D 524 19
D 603 19
315 20
C 524 20
A 603 20
B
315 21
B 524 21
C 603 21
A
315 22
D 524 22
B 603 22
D
315 23 524 23
A 603 23
C
315 24
D 524 24
C 603 24
B
315 25
A 524 25
A 603 25
B
315 26
B 524 26
B 603 26
B
315 27
A 524 27
C 603 27 CD
315 28
C 524 28 603 28
D
315 29
A 524 29
A 603 29
C
315 30
A 524 30
B 603 30
D
0 Nhận xét