

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 2
MÃ ĐỀ 132
Câu 1: Bất phương trình: log(2 3) log 9 x − > có nghiệm là:
A. x > 5 B. x > 3 C. x > 6 D. 2 3 < 0 B. 3
4
m ≥ C. 1 0
4
m − ≤ < D. 1 0
4
m − < <
Câu 8: Cho 2 log 14 = a . Tính 49 log 32 theo a được kết quả là:
A. 5
2( 1) a − B. 2
( 1) a − C. 5
( 1) a − D. 5
2( 1) a +
Câu 9: Cho 3 2 log 5 ; log 5 = = a b . Tính 6 log 5 theo a và b được kết quả là:
A. a b
ab
− B. a b
ab
+ C. ab
a b +
D. a b
a b
−
+
Câu 10: Hàm số y x (2 1)
π = − có đạo hàm là:
A. ( ) 1
y x ' 21 π π − = − B. ( ) 1
y x '2 2 1 π π − = − C. ( ) 1
y x ' 22 1 π − = − D. y x '2 2 1 ( )
π = − π
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình ln 7 ln 3 (−+ ≤ + x x ) ( ) là:
A. [2;7) B. (−∞ ∪ +∞ ;2 2; ] [ ) C. (−∞;2) D. (2;+∞)
Câu 12: Cho biểu thức log 3 log a a < e thì cơ số a phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. a > 0 B. a >1 C. a ≥1 D. 0 1 < < a
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y log x = π , có kết quả là:
A. 1
.ln y
x π ′ = B. 1
y
π x ′ = C.
.ln y
x π
π ′ = D. 1
ln y
π ′ =
Câu 14: Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
A. 2x y = B. 2 y x = log C. 4x y = D. y x = ln
Câu 15: Phương trình 2 log ( 3) 3 x − = có nghiệm là:
A. x = 8 B. x =11 C. x = 9 D. x = 5
Câu 16: Rút gọn biểu thức
4 0,75 1 1 3
16 8
A
− − = + được kết quả là:
A. A =12 B. A =18 C. A = 22 D. A = 24
Câu 17: Hàm số 5 y x = (sin 3 ) có đạo hàm là:
A. ( )
4
y xx ' 5cos3 sin 3 = B. ( )
4
y xx ' 3cos3 sin 3 =
C. ( )
4
y xx ' 15cos3 sin 3 = D. ( )
4
y xx ' cos3 sin 3 =
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức ( )
log 2 3 P π
= π ta được:
A. P = 2 B. P = 4 C. P = 8 D. P = 6
Câu 19: Cho a b, là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức ( )
6
3 3 2
4 16 8
.
.
a b
A
a b
= ta được:
A. 3 A ab = B. 2 A ab = C. 2 A ab = D. 4 3 A ab =
Câu 20: Cho 1 2 x x , là hai nghiệm của phương trình
2
7. 1 x x e = . Khi đó tổng 1 2 x x + có giá trị là:
A. e B. −ln 7 C. 2 D. ln 7
Câu 21: Phương trình 1 3.2 4 8 0 x x− − −= có 2 nghiệm 1 2 x x , . Khi đó 1 2 x x − bằng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 22: Nghiệm bất phương trình 4 8 x > là:
A. x < 2 B. 3
2
x ≥ C. x > 3 D. 3
2
x >
Câu 23: Tìm m để phương trình: 2 lg( ) lg( 1) x mx x m + = +− có nghiệm duy nhất.
A. m <1 B. m >1 C. m ≤1 D. m ≥1
Câu 24: Tập xác định của hàm số y xx = − ln (1 ) là:
A. (−∞;0) B. (0; 1) C. [0; 1] D. ( ;0] [1; ) −∞ ∪ +∞
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình : 25 6.5 5 0 x x − += là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
----------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
mamon made cauhoi dapan
GT12C2 132 1 C
GT12C2 132 2 C
GT12C2 132 3 B
GT12C2 132 4 C
GT12C2 132 5 C
GT12C2 132 6 A
GT12C2 132 7 D
GT12C2 132 8 A
GT12C2 132 9 C
GT12C2 132 10 B
GT12C2 132 11 A
GT12C2 132 12 D
GT12C2 132 13 A
GT12C2 132 14 A
GT12C2 132 15 B
GT12C2 132 16 D
GT12C2 132 17 C
GT12C2 132 18 C
GT12C2 132 19 D
GT12C2 132 20 D
GT12C2 132 21 B
GT12C2 132 22 D
GT12C2 132 23 B
GT12C2 132 24 B
GT12C2 132 25 A
0 Nhận xét