Trang 1/2 - Mã đề135
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTCHƯƠNG III
TỔ TOÁN Môn: HÌNH HỌC 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
------------------------------------------------------
Họ và tên học sinh: …………………..…………………….Lớp: …………..
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D
2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D
3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D
4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D
17 18
19 20
Chú ý:-Từ câu 1 đến câu 16 thí sinh tô đậmđáp án A, B, C hay D vào các ô tương ứng ở bảng trên.
- Từ câu 17 đến câu 20 thí sinh điền đáp án vào các ô tương ứng ở bảng trên.
Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúng
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 1− ), B(2;3;2). Vectơ AB
có tọa độ là
A. (3;4;1) B. (3;5;1). C. (− − 1; 2;3). D. (1;2;3) .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu( ) 2 22 S:x 1 ( )( + +− +− = y 2 z )( )1 9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán
kính R của (S).
A. I 1; –2; –1 vа R 9. ( ) = B. I –1; 2; 1 vа R 9 ( ) = C. I 1; –2; –1 vа R 3. ( ) = D. I –1; 2; 1 vа R 3. ( ) =
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ): 2 5 0 Px yz − +−= . Điểm nào dưới đây thuộc ( ) P ?
A. M = (1;1;6) B. N = −( 5;0;0) C. P = − (0;0; 5) D. Q = − (2; 1;5)
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2 5
:
13 1
xy z d − − = = . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương
của d ?
A. u = (0;2;5 .) B. u = −− (1; 3; 1 .) C. u = − (1;3; 1 .) D. u = (1;3;1 .)
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho a b = =− − (3;2;4 ; 2;3; 1 ) ( ) . Độ dài của a b +
A. a b 29 14. += −
B. a b 29 14. += +
C. a b 51. + =
D. a b 35. + =
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M N (2;3; 1), ( 1;1;1) − − và P m (1; 1; 2) − . Tìm m để
tam giác MNP vuông tại N.
A. m = 2 . B. m = −4 . C. m = 0 . D. m = −6 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với A(2 ; 3 ; 5) − , B(0 ;1; 3) là
A. ( ) 2 22 S : (x 1) (y 2) (z 1) 6. + +− ++ = B. ( ) 22 2 S : (x 1) (y 1) (z 4) 6. + +− ++ =
C. ( ) 22 2 S : (x 1) (y 1) (z 4) 24. − ++ +− = D. ( ) 22 2 S : (x 1) (y 1) (z 4) 6. − ++ +− =
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (2;0;0) , N(0; 1;0) − và P(0;0;2). Mặt phẳng ( ) MNP có
phương trình là
A. 1
2 12
xyz + += − . B. 1
212
xyz ++= . C. 1
2 12
xyz + + =− − . D. 0
2 12
xyz + += − .
Câu 9: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1;1) −
và vuông góc với đường thẳng
123
:
3 21
xy z −+− ∆ == − ?
A. xyz − + += 2 3 30 B. 3 2 12 0 x yz − +− = C. 3 2 80 x yz + +−= D. 3 2 12 0 x yz − ++ =
Mã đề 135
Trang 2/2 - Mã đề135
Câu 10: Trong không gian Ox , yz cho hai mặt phẳng (P xy z ):2 2 2 0 −+ −= và (Qxyz ): 4 2 4 14 0. − ++=
Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) .
A. d = 3. B. d = 7. C. 16 . 3
d = D. 5
.
3
d =
Câu 11: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm
A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( ): 3 5 0 Px yz + −+= ?
A.
1
3
3
x t
y t
z t
= +
=
= −
B.
1 2
3 3
1
x t
y t
z
= +
= +
= −
C.
1
1 3
1
x t
y t
z t
= +
= +
= −
D.
1
3
1
x t
y t
z t
= +
=
= −
Câu 12. Trong không gian Ox , yz cho mặt phẳng (P xyz ): 2 2018 0 −+− = và đường thẳng
2 11
:
112
x yz − +− ∆ ==
Tính góc giữa ∆ và mặt phẳng (P)
A. 90o B. 60o C. 45o D. 30o
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho bốn điểm
Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm .
A. ( ) 2 22 S :x y + ++ − − = z 3x 3y 3z 0. B. ( ) 2 22 S :x y + ++ − + = z 3x 3y 3z 0.
C. ( ) 2 22 S :x y + +− + − = z 3x 3y 3z 0. D. ( ) 2 22 S :x y + +− − − = z 3x 3y 3z 0.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2 ; 3 ; 5) − , B(0 ;1; 3) và mặt phẳng (P : 2x+3y-z+1=0 ) .
Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và vuông góc (P).
A. 2x y z 2 0. −+−= B. 2x 3y z 10 0. + −+ = C. x 3y 7z 24 0. −−+= D. x 3y 7z 18 0. +−+=
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;0;2 ( ) và đường thẳng x1 y z1 d :
112
− + = = . Viết phương trình
đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.
A. x1 y z2
1 31
− − = = − B. x1 y z2
221
− − = = C. x1 y z2
11 1
− − = = − D. x1 y z2
111
− − = =
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P : ) 2x + + += y 2z 2 0.
Viết phương trình của mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 2π .
A. ( ) 2 22 S:x 2 y 1 ( ) ( )( − + − +− = z 1) 10. B. ( ) 2 22 S:x 2 y 1 ( )( ) − + − +− = ( ) z 1 8.
C. ( ) 2 22 S:x 2 y 1 ( ) ( )( + + + ++ = z 1) 10. D. ( ) 2 22 S : ( ) ( )( x 2 y 1 + + + ++ = z 1) 8.
Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 1; 2) − trên mặt
phẳng ( ) : 2x y 2z 11 0 α −+ + =
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) 2 22 S : ( ) ( )( x 1 y 2 − + + ++ = z 1) 9 và tam giác ABC với
A 0; 14; 0 (7;0;0), B( ), C 4, ( ) − 6, 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khối tứ diện MABC có thể
tích lớn nhất
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểmA(2 ), (1;1;1), ; 0; 1 B và mặt phẳng (P) : x y 2z 2 0 ++ += . Viết
phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ
điểm B đến đường thẳng d lớn nhất.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) 2 22 S : x y z 4x y ++− − − = 4 4z 0 và điểm A(4; 4; 0). Viết
phương trình mặt phẳng (OAB) biết điểm B thuộc mặt cầu (S) và tam giác OAB đều.
Oxyz A(3;3;0 ,) B(3;0;3 ,) C(0;3;3 ,)
D(3;3;3 .) ABCD ,,,
ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG III
MÃ ĐỀ 135
1 D 5 D 9 B 13 D
2 D 6 C 10 A 14 C
3 A 7 D 11 D 15 C
4 C 8 A 12 D 16 A
17 H( 3; 1; 2) − − 18 M(1; 2; 4) − −
19
2 1
:
11 1
x yz d − − = = − 20 (OAB) : 0 x y z hoac x y z −+= −−= 0
MÃ ĐỀ 357
1 D 5 A 9 C 13 A
2 A 6 B 10 C 14 A
3 A 7 A 11 B 15 D
4 B 8 D 12 A 16 D
17 H( 3; 1; 2) − − 18 (OAB) : 0 x y z hoac x y z −+= −−= 0
19 M(1; 2; 4) − − 20
2 1
:
11 1
x yz d − − = = −
MÃ ĐỀ 246
1 D 5 B 9 C 13 C
2 B 6 C 10 C 14 B
3 C 7 ĐÚNG 11 C 15 D
4 B 8 A 12 A 16 B
17
50 73 28
; ; 11 11 11
H − − 18 M(2; 3; 8)
19
111
:
11 1
xyz d −−− = = − 20 (OAB) : 0; 0 xyz xyz −+= −−=
MÃ ĐỀ 468
1 A 5 C 9 A 13 A
2 D 6 A 10 A 14 B
3 C 7 ĐÚNG 11 A 15 C
4 D 8 D 12 C 16 A
17 M(2; 3; 8) 18
50 73 28
; ; 11 11 11
H − −
19 (OAB) : 0; 0 xyz xyz −+= −−= 20
111
:
11 1
xyz d −−− = = −
0 Nhận xét