Trang 01 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………….
Câu 1. Bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 8. C. 12. D.16.
Câu 2. Tính thể tích tứ diện đều cạnh a.
A.
3 2
4
a . B.
3 2
12
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
12
a .
Câu 3. Tính thể tích bát diện đều cạnh a.
A.
3 2
3
a . B.
3 2
12
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
12
a .
Câu 4. Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3 và vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối chóp S ABCD . .
A.
3 3
12
a . B.
3 3
6
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
3
a .
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD A B C D . ' ' ' ' cạnh a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích
khối chóp O A B C D . ' ' ' '.
A. 3 a . B.
3
3
a . C.
3
4
a . D.
3
6
a .
Câu 6. Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác ABC vuông tại B . AB a BC a , 2 . SA vuông góc
với đáy và SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S ABC . .
A.
3
3
a
B.
3 2
3
a C. 3 2a D. 3 a
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ .
A.
3 3
2
a B.
3 3
12
a C.
3 3
4
a D.
3
4
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA (ABCD), cạnh bên SC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 450
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3 a 6 B.
3
2 3 a C. 3 a 2 D.
2
6 3 a
Câu 9. Cho hình chóp đều S ABCD . có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp
S ABCD . .
A.
3 7
6
a B.
3 2
6
a C.
3 14
6
a D.
3 7
2
a
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o
. Tính thể
tích khối chóp S ABC . .
MÃ ĐỀ 123
Trang 02 - Mã đề 123
A.
3 3
4
a B.
3 3
6
a C.
3 3
12
a D.
3 3
24
a
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o
; cạnh
AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’.
A.
3 3
4
a B.
3 3 3
8
a C.
3 3
4
a D. 3 a 3
Câu 12. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 13. Có mấy loại khối đa diện đều?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14. Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S ABCD . .
A.
3 3
4
a B.
3 3
6
a C.
3 3
8
a D.
3 3
12
a
Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 16. Công thức tính thể tích khối lăng trụ là:
A. V B h . . B. 1 . . 3
V B h C. 1 . . 2
V B h D. 1 . . 6
V B h
Câu 17. Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thoi cạnh a, 60O ABC , SA SB SC a 2 . Tính thể
tích khối chóp S ABCD . .
A.
3 33
4
a B.
3 3
11
a C.
3 11
3
a D.
3 11
6
a
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có AB a AC a AD a 2 , 3 , 5 . Tính thể tích lớn nhất của khối tứ diện
ABCD .
A. 3 2a B. 3 3a C. 3 5a D. 3 30a
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác ABC A B C . ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm A' trên
mặt phẳng ( ) ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C . ' ' ' biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45o
.
A.
3
12
a B.
3
4
a C.
3 3
4
a D.
3 3
12
a
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB a AC a AD a , 2 , 4 . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết
60O BAC CAD DAB .
A.
3 2 2
3
a B.
3 3 2
2
a C.
3 2
2
a D.
3 2
3
a
---------- HẾT ----------
Trang 01 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………….
Câu 1. Bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 8. C. 12. D.16.
Câu 2. Tính thể tích tứ diện đều cạnh a.
A.
3 2
4
a . B.
3 2
12
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
12
a .
Câu 3. Tính thể tích bát diện đều cạnh a.
A.
3 2
3
a . B.
3 2
12
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
12
a .
Câu 4. Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3 và vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối chóp S ABCD . .
A.
3 3
12
a . B.
3 3
6
a . C.
3 3
4
a . D.
3 3
3
a .
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD A B C D . ' ' ' ' cạnh a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích
khối chóp O A B C D . ' ' ' '.
A. 3 a . B.
3
3
a . C.
3
4
a . D.
3
6
a .
Câu 6. Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác ABC vuông tại B . AB a BC a , 2 . SA vuông góc
với đáy và SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S ABC . .
A.
3
3
a
B.
3 2
3
a C. 3 2a D. 3 a
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ .
A.
3 3
2
a B.
3 3
12
a C.
3 3
4
a D.
3
4
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA (ABCD), cạnh bên SC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 450
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3 a 6 B.
3
2 3 a C. 3 a 2 D.
2
6 3 a
Câu 9. Cho hình chóp đều S ABCD . có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp
S ABCD . .
A.
3 7
6
a B.
3 2
6
a C.
3 14
6
a D.
3 7
2
a
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o
. Tính thể
tích khối chóp S ABC . .
MÃ ĐỀ 123
Trang 02 - Mã đề 123
A.
3 3
4
a B.
3 3
6
a C.
3 3
12
a D.
3 3
24
a
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o
; cạnh
AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’.
A.
3 3
4
a B.
3 3 3
8
a C.
3 3
4
a D. 3 a 3
Câu 12. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 13. Có mấy loại khối đa diện đều?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14. Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S ABCD . .
A.
3 3
4
a B.
3 3
6
a C.
3 3
8
a D.
3 3
12
a
Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 16. Công thức tính thể tích khối lăng trụ là:
A. V B h . . B. 1 . . 3
V B h C. 1 . . 2
V B h D. 1 . . 6
V B h
Câu 17. Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thoi cạnh a, 60O ABC , SA SB SC a 2 . Tính thể
tích khối chóp S ABCD . .
A.
3 33
4
a B.
3 3
11
a C.
3 11
3
a D.
3 11
6
a
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có AB a AC a AD a 2 , 3 , 5 . Tính thể tích lớn nhất của khối tứ diện
ABCD .
A. 3 2a B. 3 3a C. 3 5a D. 3 30a
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác ABC A B C . ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm A' trên
mặt phẳng ( ) ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C . ' ' ' biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45o
.
A.
3
12
a B.
3
4
a C.
3 3
4
a D.
3 3
12
a
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB a AC a AD a , 2 , 4 . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết
60O BAC CAD DAB .
A.
3 2 2
3
a B.
3 3 2
2
a C.
3 2
2
a D.
3 2
3
a
---------- HẾT ----------
0 Nhận xét