Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG
Mã đề thi: 209
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Tên môn: HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo
v
biến B thành
B
/
, biến C thành C/
. Khi đó độ dài đoạn B/C
/
bằng:
A. 65 B. 33 C.
33
D.
65
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600
. Phép quay tâm I góc quay
0 90
biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Tam giác không
đều
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
A1;3
qua phép quay tâm O góc quay
90o
là điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A.
M 3;1
B.
Q 3; 1
C.
N 3; 1
D.
P3;1
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
I(1;1)
và đường tròn
( ) C
có tâm
I
bán kính bằng
2
. Gọi đường tròn
( ') C
là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
, góc
45
và phép vị tự tâm
O
, tỉ số
2
. Tìm
phương trình của đường tròn
( ') C
?
A.
2 2 ( 2) 8 x y . B.
2 2
x y ( 2) 8 .
C.
2 2
x y ( 1) 8 . D.
2 2 ( 1) ( 1) 8 x y .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
M 2; 1
qua phép quay tâm O góc quay
90o
là điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A.
B1;2
B.
A2;1
C.
D 1; 2
D.
C 2; 1
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên.
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới
đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A.
; 45
o O
Q B.
;90
o O
Q
C.
; 90
o O
Q D.
;45
o O
Q
Câu 7: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là?
A. 2 B. 1 C. 3 D. -1
Câu 8: Trong mp Oxy cho
v 2;0
và điểm
M 1;1
. Điểm
M '
nào là ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo vectơ
v
?
A.
M ' 1;1
B.
M ' 3;1
C.
M '(1; 1) D.
M ' 3;1
Câu 9: Tam giác
ABC
có
M , N , P
lần lượt là trung điểm của
BC , AC , AB
.Gọi
I
là trung
điểm của PN và G là trọng tâm của tam giác ABC .Tìm khẳng định sai?
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
A.
( ) . AN T PAN PMN
B.
( ) . NM T PAN BPM
C.
( ) . ĐI PAN PMN
D.
1
;
2
( ) .
G
V ABC MNP
Câu 10: Nếu
/ / ( ) , ( )
v v
T A A T M M
thì :
A.
/ / A M MA
B.
/ / A M AM
C.
/ / A M AM
D.
/ / A M AM 2
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép
dời hình biến A thành A/
, biến M thành M/
. Khi đó độ dài đoạn A/M
/
bằng:
A. 5 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 12: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác
ABC thành tam giác gì ?
A. Tam giác vuông
cân B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều
Câu 13: Cho đường tròn
C
có đường kính AB,
là tiếp tuyến của đường tròn
C
biết
song
song với
AB.
Phép tịnh tiến theo vectơ
AB
biến
thành
'
thì ta có:
A.
'
trùng với
B.
'
vuông góc với AB tại B
C.
'
song song với
D.
'
vuông góc với AB tại A
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng
( ) : y x
qua phép quay tâm O góc quay
90o
là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
y x 2
B.
2
y x
C.
y x 2
D.
y x
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 600
. Phép đồng dạng tỉ số k = 2
biến A thành A/
, biến B thành B/
, biến C thành C/
. Khi đó diện tích tam giác A/B
/C
/
bằng:
A.
20 3
B.
10 3
C.
20
D.
10
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho điểm
I(1; 2) . Phép vị tự
V(I,3)
biến điểm
M( 3;2) thành
điểm M’ có tọa độ là:
A.
(6; 8) B.
( 6;2) C.
(11; 10) D.
( 11;10)
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
a
T A M AM a
B.
a
T A M MA a
C.
a
T A M AM a
D.
2
a
T A M AM a
Câu 18: Cho
ABC
, đường cao
AH
(H thuộc cạnh BC). Biết
AH HB HC 4, 2, 8.
Phép đồng
dạng F biến
HBA
thành
HAC.
Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai
phép biến hình nào sau đây?
A. Phép vị tự tâm H tỉ số
2
và phép quay tâm H góc quay
0
90 .
B. Phép tịnh tiến theo vectơ
BA
và phép vị tự tâm H tỉ số
k 2.
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
C. Phép quay
H; 180
Q o
và phép vị tự tâm H tỉ số
1
.
2
k
D. Phép vị tự tâm H tỉ số
2
và phép quay tâm H góc quay
0
90 .
Câu 19: Cho hình bình hành
ABCD.
Phép tịnh tiến
DA T biến:
A. A thành D B. C thành B C. C thành A D. B thành C
Câu 20: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
Câu 21: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
/
IM IM 2
B.
/
IM IM 2
C.
/
IM IM 2
D.
/
IM IM 2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
2 2 C x y : 2 1 4
và đường thẳng
d x y : 2 0
cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
biến điểm M thành điểm
/ M
có tọa độ là ?
A.
9 3
;
2 2
B.
9; 3
C.
9;3
D.
9 3
;
2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là:
A.
9 13
B.
6 13
C.
3 13
D.
6 5
Câu 24: Phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là phép đồng dạng có tỉ số là?
A. -1 B. 3 C. 2 D. -3
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay
0 100
biến A thành B, ta có :
A.
IA IB
và
0
IA IB, 100
B.
IA IB 2
và
0
IA IB, 100
C.
IA IB
và
0
IA IB, 100
D.
IA IB
và
0
IA IB, 200
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG
Mã đề thi: 209
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo
v
biến B thành
B
/
, biến C thành C/
. Khi đó độ dài đoạn B/C
/
bằng:
A. 65 B. 33 C.
33
D.
65
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600
. Phép quay tâm I góc quay
0 90
biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Tam giác không
đều
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
A1;3
qua phép quay tâm O góc quay
90o
là điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A.
M 3;1
B.
Q 3; 1
C.
N 3; 1
D.
P3;1
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
I(1;1)
và đường tròn
( ) C
có tâm
I
bán kính bằng
2
. Gọi đường tròn
( ') C
là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
, góc
45
và phép vị tự tâm
O
, tỉ số
2
. Tìm
phương trình của đường tròn
( ') C
?
A.
2 2 ( 2) 8 x y . B.
2 2
x y ( 2) 8 .
C.
2 2
x y ( 1) 8 . D.
2 2 ( 1) ( 1) 8 x y .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
M 2; 1
qua phép quay tâm O góc quay
90o
là điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A.
B1;2
B.
A2;1
C.
D 1; 2
D.
C 2; 1
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên.
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới
đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A.
; 45
o O
Q B.
;90
o O
Q
C.
; 90
o O
Q D.
;45
o O
Q
Câu 7: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là?
A. 2 B. 1 C. 3 D. -1
Câu 8: Trong mp Oxy cho
v 2;0
và điểm
M 1;1
. Điểm
M '
nào là ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo vectơ
v
?
A.
M ' 1;1
B.
M ' 3;1
C.
M '(1; 1) D.
M ' 3;1
Câu 9: Tam giác
ABC
có
M , N , P
lần lượt là trung điểm của
BC , AC , AB
.Gọi
I
là trung
điểm của PN và G là trọng tâm của tam giác ABC .Tìm khẳng định sai?
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
A.
( ) . AN T PAN PMN
B.
( ) . NM T PAN BPM
C.
( ) . ĐI PAN PMN
D.
1
;
2
( ) .
G
V ABC MNP
Câu 10: Nếu
/ / ( ) , ( )
v v
T A A T M M
thì :
A.
/ / A M MA
B.
/ / A M AM
C.
/ / A M AM
D.
/ / A M AM 2
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép
dời hình biến A thành A/
, biến M thành M/
. Khi đó độ dài đoạn A/M
/
bằng:
A. 5 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 12: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác
ABC thành tam giác gì ?
A. Tam giác vuông
cân B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều
Câu 13: Cho đường tròn
C
có đường kính AB,
là tiếp tuyến của đường tròn
C
biết
song
song với
AB.
Phép tịnh tiến theo vectơ
AB
biến
thành
'
thì ta có:
A.
'
trùng với
B.
'
vuông góc với AB tại B
C.
'
song song với
D.
'
vuông góc với AB tại A
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng
( ) : y x
qua phép quay tâm O góc quay
90o
là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
y x 2
B.
2
y x
C.
y x 2
D.
y x
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 600
. Phép đồng dạng tỉ số k = 2
biến A thành A/
, biến B thành B/
, biến C thành C/
. Khi đó diện tích tam giác A/B
/C
/
bằng:
A.
20 3
B.
10 3
C.
20
D.
10
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho điểm
I(1; 2) . Phép vị tự
V(I,3)
biến điểm
M( 3;2) thành
điểm M’ có tọa độ là:
A.
(6; 8) B.
( 6;2) C.
(11; 10) D.
( 11;10)
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
a
T A M AM a
B.
a
T A M MA a
C.
a
T A M AM a
D.
2
a
T A M AM a
Câu 18: Cho
ABC
, đường cao
AH
(H thuộc cạnh BC). Biết
AH HB HC 4, 2, 8.
Phép đồng
dạng F biến
HBA
thành
HAC.
Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai
phép biến hình nào sau đây?
A. Phép vị tự tâm H tỉ số
2
và phép quay tâm H góc quay
0
90 .
B. Phép tịnh tiến theo vectơ
BA
và phép vị tự tâm H tỉ số
k 2.
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
C. Phép quay
H; 180
Q o
và phép vị tự tâm H tỉ số
1
.
2
k
D. Phép vị tự tâm H tỉ số
2
và phép quay tâm H góc quay
0
90 .
Câu 19: Cho hình bình hành
ABCD.
Phép tịnh tiến
DA T biến:
A. A thành D B. C thành B C. C thành A D. B thành C
Câu 20: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
Câu 21: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
/
IM IM 2
B.
/
IM IM 2
C.
/
IM IM 2
D.
/
IM IM 2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
2 2 C x y : 2 1 4
và đường thẳng
d x y : 2 0
cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
biến điểm M thành điểm
/ M
có tọa độ là ?
A.
9 3
;
2 2
B.
9; 3
C.
9;3
D.
9 3
;
2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là:
A.
9 13
B.
6 13
C.
3 13
D.
6 5
Câu 24: Phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là phép đồng dạng có tỉ số là?
A. -1 B. 3 C. 2 D. -3
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay
0 100
biến A thành B, ta có :
A.
IA IB
và
0
IA IB, 100
B.
IA IB 2
và
0
IA IB, 100
C.
IA IB
và
0
IA IB, 100
D.
IA IB
và
0
IA IB, 200
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
0 Nhận xét