Cuộn xuống để xem đáp án

      ||
      ||
      \/











































PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
Đề số 37
(Đề thi có 01 trang)
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2005-2006
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1,5 điểm):
a) So sánh: 2225 và 3151
b) So s{nh không qua quy đồng:
2005 2006 2005 2006 10
7
10
15
;
10
15
10
7 
A  B
Bài 2 (1,5 điểm): Không quy đồng hãy tính hợp lý c{c tổng sau:
a)
90
1
72
1
56
1
42
1
30
1
20
1
A
b)
15.4
13
2.15
1
11.2
3
1.11
4
2.1
5
B     
Bài 3 (1,5 điểm): Cho A =
n 3
n 2
.Tìm gi{ trị của n để:
a) A l| một ph}n số. b) A l| một số nguyên.
Bài 4 (1,5 điểm):
a) Tìm số tự nhiên n để ph}n số
4n 10
10n 3
B
đạt gi{ trị lớn nhất. Tìm gi{ trị lớn nhất đó.
b) Tìm c{c số tự nhiên x, y sao cho:
18
1
y
3
9
x
 
Bài 5 (1,5 điểm): Một người b{n năm giỏ xo|i v| cam. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại qu với số
lượng l|: 65 kg; 71 kg; 58 kg; 72 kg; 93 kg. Sau khi b{n một giỏ cam thì số xo|i còn lại gấp
ba lần số cam còn lại. Hãy cho biết giỏ n|o đựng cam, giỏ n|o đựng xo|i?
Bài 6 (2,5 điểm): Cho góc AOB v| góc BOC l| hai góc kề bù . Biết góc BOC bằng năm lần
góc AOB.
a) Tính số đo mỗi góc.
b) Gọi OD l| tia ph}n gi{c của góc BOC. Tính số đo góc AOD.
c) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ l| đường thẳng AC chứa tia OB,OD, vẽ thêm n tia ph}n
biệt (không trùng với c{c tia OA;OB;OC;OD đã cho) thì có tất c bao nhiêu góc?
___________________Hết__