NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
SỐ HỌC 6
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể các thầy cô nhóm
VD – VDC- THCS
Câu 1. Tập hợp
A x x { | 8 14}
gồm những phần tử nào?
A.
A 8;9;10;11;12;13
B.
A 8;9;10;11;12;13;14
C.
A 9;10;11;12;13;14
D.
A 9;10;11;12;13
Hướng dẫn
Chọn D.
A 9;10;11;12;13
Câu 2. Cho tập
B x x 7
. Liệt kê các phần tử của
B?
A.
B 0;1;2;3;4;5;6;7
B.
B 0;1;2;3;4;5;6
C.
B 1;2;3;4;5;6;7
D.
B 1;2;3;4;5;6
Hướng dẫn
Chọn A.
B 0;1;2;3;4;5;6;7
Câu 3. Cho tập
C x x 21 23
. Liệt kê các phần tử của
C?
A.
C 21;22
B.
C 22
C.
C 21;22;23
D.
C 22;23
Hướng dẫn
Chọn C.
C 21;22;23
Câu 4. Cho tập
D x x * 6
. Liệt kê các phần tử của
D?
A.
D 1;2;3;4;5;6
B.
D 0;1;2;3;4;5;6
C.
D 1;2;3;4;5
D.
D 2;3;4;5;6
Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn A.
D 1;2;3;4;5;6
Câu 5. Cho tập
E x x x 20 40; 3
. Liệt kê các phần tử của
E ?
A.
E 21;24;27;30;33;36
B.
E 24;27;30;33;36
C.
E 24;27;30;33;36;39
D.
E 21;24;27;30;33;36;39
Hướng dẫn
Chọn D.
E 21;24;27;30;33;36;39
Câu 6. Cho tập
E x x x 30 40; 4
. Liệt kê các phần tử của
E ?
A.
E 32;36;40
B.
E 32;36
C.
E 30;32;36;40
D.
E 32;40
Hướng dẫn
Chọn A.
E 32;36;40
Câu 7. Cho tập
E 10; 11; 12; ...; 98; 99
. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc
E ?
A.
E x | 9 100 x
B.
E x | 9 100 x
C.
E x | 9 100 x
D.
E x | 9 100 x
Hướng dẫn
Chọn D.
E x | 9 100 x .
Câu 8. Cho tập
E 4; 6; 8; 10
. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc
E ?
A.
E x x | 3 11
B.
E x | 11; 2 x x
C.
E x | 3 ; 2 x x
D.
E x x | 2
Hướng dẫn
Chọn B.
E x | 11; 2 x x
Câu 9. Cho tập
E 1; 2; 3; 4; 5; 6
. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc
E ?
A.
E x x | 7 B.
E x x *| 7
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
C.
E x x *| 7
D.
E x x | 7
Hướng dẫn
Chọn B.
E x x *| 7
Câu 10. Cho tập hai tập hợp
A 1; 2; 3; 4; 5; 6 ; B 1; 5; 7; 9
. Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa
thuộc A vừa thuộc B là
A.
E 1;3;5
B.
E 1;5;7
C.
E 1;5
D.
E 1;2;5
Hướng dẫn
Chọn C.
E 1;5
Câu 11. Cho tập
A 0;2;4;6
. Số tập con của
A
là ?
A. 16 B. 4 C. 8 D. 20
Hướng dẫn
Chọn A .
Nếu tập
A có
n phần tử thì sẽ có
2
n
tập con. Vì tập
A có 4 phần tử nên số tập con là
4
2 16 tập con. Chọn A.
Câu 12. Số các tập con có 2 phần của
A 0;2;4;6
là ?
A.
6
B.
8
C.
10
D.
12
Hướng dẫn
Chọn A .
Các tập con có 2 phần tử là:
0;2 ; 0;4 ; 0;6 ; 2;4 ; 2;6 ; 4;6 . Chọn A.
Câu 13. Số các tập con có 2 phần của
A 1;2;3;4;5;6
là ?.
A.
12
B.
13
C.
15
D.
11
Hướng dẫn
Chọn C.
Các tập con có 2 phần tử là:
1;2 ; 1;3 ; 1;4 ; 1;5 ; 1;6 ; 2;3 ; 2;4 ; 2;5 ;
2;6 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6 ; 4;5 ; 4;6 ; 5;6
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn C.
Câu 14. Cho tập hợp
A a b c d e , , , ,
. Số tập con của A có 4 phần tử là ?
A.
8
B.
12
C.
4
D.
5
Hướng dẫn
Chọn D .
Các tập con có 4 phần tử là:
a b c d a b c e a b d e b c d e a c d e ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
Câu 15. Cho tập hợp
A a b c d e , , , ,
. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử
ab,
là?
A.
3
B.
4
C.
6
D.
7
Hướng dẫn
Chọn A .
Các tập con cần tìm là:
a b c a b d a b e ; ; ; ; ; ; ; ;
. Chọn A.
Câu 16. Cho tập hợp
A 1;2;3
. Cách viết nào sau đây là sai ?
A.
1 A
B.
1 A
C.
3 A
D.
2;3 A
Hướng dẫn
Chọn A.
Kí hiệu
dùng để chỉ mối quan hệ giữa tập hợp – phần tử,
Kí hiệu
dùng để biểu thị mối quan hệ giữa hai tập hợp. Chọn A.
Câu 17. Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?
A.
1
B.
C.
b
D.
0
Hướng dẫn
Chọn B.
Các đáp án A, C, D đều có 2 tập con là
và chính nó.
Tập
chỉ có 1 tập con chính là tập
. Chọn B
Câu 18. Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?
A.
a
B.
a b;
C.
0;1
D.
;a
Hướng dẫn
Chọn A.
Tập
a có hai tập con là
;a . Chọn A.
Câu 19. Cho tập
A 1;2
và
B 1;2;3;4;5
. Có tất cả bao nhiêu tập
X thỏa mãn
A X B
?
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Hướng dẫn
Chọn D.
Các tập
X cần tìm là:
1;2 ; 1;2;3 ; 1;2;4 ; 1;2;5 ; 1;2;3;4 ; 1;2;3;5 ; 1; 2;4;5 ; 1;2;3;4;5 .
Câu 20. Cho các tập hợp :
A
;
B 1;2
;
C 2,3 ;
D x N x /1 3
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
A B
B.
D B
C. C A
D.
D C
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 21. Cho tập hợp
B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0B . B.
B x N x 100 .
C.
B x N x 100 . D.
100B .
Hướng dẫn
Chọn B.
Tập
B 0;1;2........;99
Câu 22. Cho hai tập hợp:
A 0
;
B 0;
và chọn cách viết đúng sau đây:
1 0 A 2 B 3 B 4 B .
A.
1
đúng B.
1
và
2
đúng C.
1
và
3
đúng D.
1
và
4
đúng
Hướng dẫn
Chọn B.
Câu 23. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:
A.
0;1;2;1;4;5;6
B.
0;1;2;3;4;5
C.
0;1;2;3;4;5;6
D.
1;2;3;4;5;6
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 24. Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:
A.
* N N
B.
* N N
C.
* N N
D.
* N N 0
Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn C.
Câu 25. Cho
A a b 1;3; ;
;
B b 3;
. Chọn khẳng định đúng ?
A.
a A
B.
A B
C.
a A
D.
a B
Hướng dẫn
Chọn A.
Câu 26. Cho các tập hợp :
A x N x / 9 99
;
* B x N x / 100
. Chọn khẳng định đúng ?
A.
9 A
B.
A B
C.
B A
D.
9B
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 27. Số các tập hợp
X
thoả mãn điều kiện:
1;2;3 1;2;3;4 X
là:
A.Một tập hợp . B. Hai tập hợp . C.Ba tập hợp . D. Không có .
Hướng dẫn
Chọn B.
Tập
X là:
1;2;3 ; 1;2;3;4
Câu 28. Cho
A 1;2;3;4
;
B 3;4;5
. Các tập hợp vừa là tập con của
A
vừa là tập con của
B
là :
A.
1;2;3;4;5
B.
3;4
C.
;3;4 D.
;
3
;
4
;
3;4
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 29. Cho hai tập hợp :
A 1;2;3;4;5;6
;
B 1;3;5;7;9
. Tập hợp gồm các phần tử thuộc
A
và
không thuộc
B
là :
A.
1;2;3;4;5;6;7;9 B.
1;3;5 C.
7;9 D.
2;4;6
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 30. Cho hai tập hợp :
A 1;2;3;4;5;6
;
B 1;3;5;7;9
. Tập hợp gồm các phần tử hoặc thuộc
A
hoặc thuộc
B
là :
A.
1;2;3;4;5;6;7;9 B.
1;3;5 C.
7;9 D.
2;4;6
Hướng dẫn
Chọn A.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Câu 31. Cho hai tập hợp :
A 1;2;3;4;5;6
;
B 1;3;5;7;9
. Tập hợp gồm các phần tử thuộc
B
và
không thuộc
A
là :
A.
1;2;3;4;5;6;7;9 B.
1;3;5 C.
7;9 D.
2;4;6
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 32. Số tự nhiên liền sau của số 89 là
A. 87 B. 88 C. 90 D. 91
Hướng dẫn
Chọn C.
Để tìm số tự nhiên liền sau của số tự nhiên a, ta tính
a 1
Số tự nhiên liền sau của số 89 là
89 1 90
. Chọn C.
Câu 33. Số tự nhiên liền sau của số 999 là
A. 1000 B. 989 C. 1001 D. 998
Hướng dẫn
Chọn A.
Số tự nhiên liền sau của số 999 là
999 1 1000 . Chọn A.
Câu 34. Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là
A.
m1
B.
m1
C.
m 2
D.
m 2
Hướng dẫn
Chọn B.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là
m1
. Chọn B.
Câu 35. Số tự nhiên liền trước của số 25 là
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Hướng dẫn
Chọn A.
Để tìm số tự nhiên liền trước của số tự nhiên
a
, ta tính
a 1
Số tự nhiên liền sau của số 25 là
25 1 24
. Chọn A.
Câu 36. Số tự nhiên liền trước của số 99 là
A. 100 B. 98 C. 89 D. 101
Hướng dẫn
Chọn B.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Số tự nhiên liền sau của số 99 là
99 1 98
. Chọn B.
Câu 37. Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là
A.
m1
B.
m1
C.
m 2
D.
m 2
Hướng dẫn
Chọn A.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là
m1 . Chọn A.
Câu 38. Số tự nhiên liền trước, liền sau của số 600 lần lượt là
A. 598; 599 B. 601; 602 C. 601; 599 D. 599; 601
Hướng dẫn
Chọn D.
Số tự nhiên liền trước của số 600 là
600 1 599
Số tự nhiên liền sau của số 600 là
600 1 601
. Chọn D.
Câu 39. Số tự nhiên liền sau, liền trước của số 99 lần lượt là
A. 100; 101 B. 100; 98 C. 89; 99 D. 100; 89
Hướng dẫn
Chọn B.
Số tự nhiên liền sau của số 99 là
99 1 100
Số tự nhiên liền trước của số 99 là
99 1 98
. Chọn B.
Câu 40. Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên
x 1
là
A.
x 2
B.
x 2
C.
x 1
D.
x 3
Hướng dẫn
Chọn A.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là
x x 1 1 2
. Chọn A.
Câu 41. Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên
x 2
là
A.
x 1
B.
x 3
C.
x 1
D.
x 3
Hướng dẫn
Chọn B.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên
x 2
là
x x 2 1 3
. Chọn B.
Câu 42. Số phần tử của tập hợp
P 13;15;17;...;85;87
là:
A.
74
B.
37
C.
38
D.
44
Hướng dẫn
Chọn C.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Tập hợp
P
có
87 13 : 2 1 38
phần tử. Chọn C
Câu 43. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là:
A.
1493
B.
2987
C.
1492
D. Một số khác
Hướng dẫn
Chọn A.
Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là
14;16;18;...;2996;2998
Có số phần tử là
2998 14 : 2 1 1493
phần tử . Chọn A.
Câu 44. Tổng các số tự nhiên lẻ từ
1
đến
999
là
A.
250000
B.
260000
C.
240000
D. Một số khác
Hướng dẫn
Chọn A.
Từ
1
đến
999
có
999 1 : 2 1 500
(số hạng)
1 999 .500
1 3 5 ... 997 999 250000
2
Vậy tổng các số tự nhiên lẻ từ
1
đến
999
là
250000 . Chọn A.
Câu 45. Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. “Song Hong” B. “Song Me Kong”
C. “Song Sai Gon” D. “Song Dong Nai”
Hướng dẫn
Chọn A.
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Hong” là
S o n g H , , , ,
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Me Kong” là
S o n g M e K , , , , , ,
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Sai Gon” là
S o n g a i , , , , ,
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Dong Nai” là
S o n g D N a i , , , , , , ,
Chọn A.
Câu 46. Cho
P
là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của
P
là?
A.
70
B.
80
C.
60
D.
90
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Hướng dẫn
Chọn D.
Tập hợp
P 105;115;125;...;985;995
có số phần tử là
995 105 :10 1 90
(phần tử)
Chọn D.
Câu 47. Cho dãy số
1;4;7;...
, số hạng thứ 100 của dãy là ?
A.
298
B.
299
C.
300
D.
301
Hướng dẫn
Chọn A.
Gọi số hạng thứ 100 của dãy là
x
, ta có
x x 1 :3 1 100 298 . Chọn A.
Câu 48. Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã
phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A.
670
B.
680
C.
660
D.
700
Hướng dẫn
Chọn C.
Số trang có 1 chữ số là :
9 1 1 9
(trang)
Số trang có 2 chữ số là :
99 10 1 90
(trang)
Số trang có 3 chữ số là :
256 100 1 157
(trang)
Số chữ số bạn Hồng phải viết tất cả là :
1.9 2.90 3.157 660
(chữ số) Chọn C.
Câu 49. Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số.
Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A.
120
B.
125
C.
128
D.
130
Hướng dẫn
Chọn D.
99 trang đầu cần dùng
9.1 90.2 189
(chữ số)
999 trang đầu cần dùng
9.1 90.2 900.3 2889
(chữ số)
Vì
189 282 2889
nên trang cuối cùng phải có 3 chữ số.
Số chữ số dùng để đánh số các trang có 3 chữ số là :
282 189 93
(chữ số)
Số trang có 3 chữ số là
93:3 31
(trang)
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Số trang của quyển sách là
99 31 130
(trang)
Chọn D.
Câu 50. Khi viết các số tự nhiên từ
100
đến
999
ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
A.
200
B.
280
C.
300
D.
285
Chọn B.
Hướng dẫn
Chữ số 6 ở hàng trăm có các số là
600;601;602;...;699
gồm có
699 600 1 100
(chữ số)
Chữ số 6 ở hàng chục có các số là
160;161;162;...;969
gồm có
99 10 1 90
(chữ số)
Chữ số 6 ở hàng đơn vị có các số là
106;116;126;...;996
gồm có
99 10 1 90
(chữ số)
Số chữ số 6 cần dùng là :
100 90 90 280
(chữ số 6).
Chọn B.
Câu 51. Viết liên tiếp các số tự nhiên từ
1
đến
999
thành một hàng ngang, ta được số
123...999
. Tổng
các chữ số của số đó là
A.
6400
B.
6300
C.
6500
D.
6600
Hướng dẫn
Chọn B.
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ
1
đến
99
ta được tổng các chữ số là:
10. 1 2 3 ... 8 9 10 20 30 ... 80 90 450 450 900
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ
100
đến
999
ta được tổng các chữ số là:
900 100 200 300 ... 800 900 5400
Vậy viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số
123...999
thì
tổng các chữ số của số đó là
900 5400 6300
Chọn B.
Câu 52. Từ các số
1,2,3,4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 63 B.64 C.65 D. 66
Hướng dẫn
Chọn B .
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là
abc
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/ a :
có 4 cách chọn.
b :
có 4 cách chọn.
c :
có 4 cách chọn.
có
4.4.4 64
số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm. Chọn B.
Câu 53. Từ các số
1,4,5,7,8 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? .
A.
60
B.
61
C.
66
D.
68
Hướng dẫn
Chọn A .
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là
abc a :
có 5 cách chọn.
b :
có 4 cách chọn.
c :
có 3 cách chọn. Vậy có
5.4.3 60 số. Chọn A.
Câu 54. Gọi
A là số các số tự nhiên có 3 chữ số,
B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành
từ các số
1,2,3,4,5,6,7.
Tính
B A 2
?.
A.
1745
B.
1755
C.
1715
D.
1517
Hướng dẫn
Chọn C.
Gọi số tự nhiên có 3 chứ số là
abc a :
có 7 cách chọn.
b
có 7 cách chọn.
c :
có 7 cách chọn. Nên có tất cả
7.7.7 343 số suy ra
A 343.
Gọi số có 4 chữ số là
abcd a :
có 7 cách chọn.
b :
có 7 cách chọn.
c :
có 7 cách chọn.
d :
có 7 cách chọn. Nên có tất cả
7.7.7.7 2401 2401 B
Suy ra
B A 2 2401 2.343 1715. Chọn C.
Câu 55. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số?
A.
45766
B.
45666
C.
41766
D.
46656
Hướng dẫn
Chọn D .
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Gọi số có 6 chữ số cần tìm là
abcdef .
a :
có 6 cách chọn.
b :
có 6 cách chọn.
c :
có 6 cách chọn.
d :
có 6 cách chọn.
e :
có 6 cách chọn.
f :
có 6 cách chọn.
Nên có tất cả
6.6.6.6.6.6 46656 số. Chọn D.
Câu 56. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau?
A.
720
B.
700
C.
600
D.
120
Hướng dẫn
Chọn A .
Gọi số có 6 chữ số cần tìm là
abcdef .
a :
có 6 cách chọn.
b :
có 5 cách chọn.
c :
có 4 cách chọn.
d :
có 3 cách chọn.
e :
có 2 cách chọn.
f :
có 1 cách chọn.
Nên có tất cả
6.5.4.3.2.1 720 số. Chọn A.
Câu 57. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A.
3125
B.
1325
C.
1532
D.
2300
Hướng dẫn
Chọn A.
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là
abcde.
a :
có 5 cách chọn.
b :
có 5 cách chọn.
c :
có 5 cách chọn.
d :
có 5 cách chọn.
e :
có 5 cách chọn.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Nên có tất cả
5.5.5.5.5 3125 số. Chọn A.
Câu 58. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A.
125
B.
168
C.
120
D.
50
Hướng dẫn
Chọn B.
Gọi số tự nhiên chẵn có 3 chữ số là
abc .
c :
có 4 cách chọn.
a :
có 6 cách chọn.
b :
có 7 cách chọn.
Nên có tất cả
4.6.7 168 số. Chọn B.
Câu 59. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số?
A.
25
B.
120
C.
50
D.
10
Hướng dẫn
Chọn A.
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là
ab .
a :
có 5 cách chọn.
b :
có 5 cách chọn.
Nên có tất cả
5.5 25 số. Chọn A.
Câu 60. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số khác nhau?
A.
60
B.
30
C.
40
D.
20
Hướng dẫn
Chọn D.
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là
ab .
a :
có 5 cách chọn.
b :
có 4 cách chọn.
Nên có tất cả
5.4 20 số. Chọn D.
Câu 61. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 2 chữ số?
A.
3125
B.
168
C.
15
D.
120 3
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Hướng dẫn
Chọn C.
Gọi số tự nhiên lẻ có 2 chữ số là
ab .
b :
có 3 cách chọn.
a :
có 5 cách chọn.
Nên có tất cả
3.5 15 số. Chọn C.
0 Nhận xét