Trang 1/3- Mã Đề 964
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN
THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1, NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
( Đề gồm 3 trang, 25 câu hỏi)
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ..........................
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. ( ) a T A M AM a = ⇔ =− B. ( ) a T A M MA a =⇔ =
C. ( ) a T A M AM a =⇔ = D. ( ) 2 a T A M AM a =⇔ =
Câu 2: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA T biến:
A. A thành D B. C thành B C. C thành A D. B thành C
Câu 4: Nếu / / ( ) , ( ) v v TA A TM M = = thì :
A. / / A M MA =
B. / / A M AM = −
C. / / A M AM =
D. / / A M AM = 2
Câu 5: Cho đường tròn (C) có đường kính AB, ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C) biết ∆ song
song với AB. Phép tịnh tiến theo vectơ AB
biến ∆ thành ∆' thì ta có:
A. ∆' trùng với ∆ B. ∆' vuông góc với AB tại B
C. ∆' song song với ∆ D. ∆' vuông góc với AB tại A
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( ) ( ) ( ) 2 2 Cx y : 2 14 + +− = và đường thẳng
dx y : 20 −+= cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
biến điểm M thành điểm / M có tọa độ là ?
A.
9 3
;
2 2
− B. (9; 3 − ) C. (−9;3) D.
9 3
;
2 2
−
Câu 7: Trong mp Oxy cho v = (2;0) và điểm M (−1;1). Điểm M ' nào là ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo vectơ v
?
A. M ' 1;1 ( ) B. M ' 3;1 (− ) C. M '(1; 1) − D. M ' 3;1 ( )
Câu 8:
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến
tam giác OAD thành tam giác ODC?
A. ( ; 45 ) o O Q − B. ( ;90 ) o O Q C. ( ; 90 ) o O Q − D. ( ;45 ) o O Q
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo v
biến B thành
B/ , biến C thành C/
. Khi đó độ dài đoạn B/
C/ bằng:
MÃ ĐỀ THI: 964
Trang 2/3- Mã Đề 964
A. 65 B. 33 C. 33 D. 65
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (2; 1− ) qua phép quay tâm O góc quay 90o là
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. B(1;2) B. A(2;1) C. D(− − 1; 2) D. C(− − 2; 1)
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng ( ): ∆ = y x qua phép quay tâm O góc quay
90o − là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. y x = 2 B.
2 y x
π = − C. y x = −2 D. y x = −
Câu 12: Phép quay tâm I góc quay 0 α =100 biến A thành B, ta có :
A. IA IB = và ( ) 0 IA IB, 100 = − B. IA IB = 2 và ( ) 0 IA IB, 100 =
C. IA IB = và ( ) 0 IA IB, 100 = D. IA IB = và ( ) 0 IA IB, 200 =
Câu 13: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/
. Chọn mệnh đề đúng:
A. / IM IM = 2 B. / IM IM = −2
C. / IM IM = 2 D. / IM IM = 2
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600 . Phép quay tâm I góc quay 0 α = 90
biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Tam giác không
đều
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 2) − . Phép vị tự V(I,3) biến điểm M( 3;2) − thành
điểm M’ có tọa độ là:
A. (6; 8) − B. ( 6;2) − C. (11; 10) − D. ( 11;10) −
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A(1;3) qua phép quay tâm O góc quay 90o − là
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M (3;1) B. Q(− − 3; 1) C. N (3; 1− ) D. P(−3;1)
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là:
A. 9 13 B. 6 13 C. 3 13 D. 6 5
Câu 18: Tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB .Gọi I là trung
điểm của PN và G là trọng tâm của tam giác ABC .Tìm khẳng định sai?
A. () . AN T PAN PMN = B. () . NM T PAN BPM =
C. () . Đ I PAN PMN = D. 1 ; 2
() .
G
V ABC MNP −
=
Câu 19: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là?
A. 2 B. 1 C. 3 D. -1
Câu 20: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác
ABC thành tam giác gì ?
A. Tam giác vuông
cân B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép
dời hình biến A thành A/ , biến M thành M/
. Khi đó độ dài đoạn A/
M/ bằng:
A. 5 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 22: Cho ∆ABC , đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Biết AH HB HC = = = 4, 2, 8. Phép đồng
dạng F biến ∆HBA thành ∆HAC. Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai
phép biến hình nào sau đây?
Trang 3/3- Mã Đề 964
A. Phép vị tự tâm H tỉ số = 2 và phép quay tâm H góc quay 0 −90 .
B. Phép tịnh tiến theo vectơ BA
và phép vị tự tâm H tỉ số k = 2.
C. Phép quay (H; 180 ) Q o − và phép vị tự tâm H tỉ số 1 .
2
k =
D. Phép vị tự tâm H tỉ số = 2 và phép quay tâm H góc quay 0 90 .
Câu 23: Phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là phép đồng dạng có tỉ số là?
A. -1 B. 3 C. 2 D. -3
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 600 . Phép đồng dạng tỉ số k = 2
biến A thành A/ , biến B thành B/
, biến C thành C/
. Khi đó diện tích tam giác A/
B/
C/ bằng:
A. 20 3 B. 10 3 C. 20 D. 10
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I(1;1) và đường tròn ( ) C có tâm I
bán kính bằng 2 . Gọi đường tròn ( ') C là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm
phương trình của đường tròn ( ') C ?
A. 2 2 ( 2) 8 x y . B. 2 2
x y ( 2) 8 .
C. 2 2
x y ( 1) 8 . D. 2 2 ( 1) ( 1) 8 x y .
---------- HẾT ----------
Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an
964 1 C 242 1 D 331 1 D
964 2 D 242 2 C 331 2 A
964 3 B 242 3 B 331 3 B
964 4 C 242 4 C 331 4 C
964 5 A 242 5 D 331 5 B
964 6 D 242 6 A 331 6 C
964 7 A 242 7 B 331 7 D
964 8 B 242 8 D 331 8 C
964 9 D 242 9 B 331 9 D
964 10 A 242 10 D 331 10 B
964 11 D 242 11 A 331 11 D
964 12 C 242 12 C 331 12 B
964 13 D 242 13 D 331 13 D
964 14 C 242 14 A 331 14 B
964 15 D 242 15 D 331 15 C
964 16 C 242 16 B 331 16 D
964 17 B 242 17 A 331 17 C
964 18 A 242 18 B 331 18 B
964 19 B 242 19 C 331 19 A
964 20 C 242 20 A 331 20 C
964 21 A 242 21 C 331 21 D
964 22 A 242 22 A 331 22 A
964 23 B 242 23 C 331 23 C
964 24 A 242 24 B 331 24 A
964 25 B 242 25 A 331 25 B
Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an
454 1 C 699 1 D 953 1 A
454 2 B 699 2 B 953 2 D
454 3 A 699 3 A 953 3 B
454 4 C 699 4 B 953 4 C
454 5 B 699 5 C 953 5 B
454 6 C 699 6 A 953 6 D
454 7 D 699 7 C 953 7 B
454 8 B 699 8 A 953 8 C
454 9 C 699 9 B 953 9 B
454 10 B 699 10 D 953 10 D
454 11 D 699 11 B 953 11 B
454 12 C 699 12 D 953 12 A
454 13 D 699 13 C 953 13 D
454 14 B 699 14 B 953 14 A
454 15 D 699 15 D 953 15 D
454 16 B 699 16 C 953 16 B
454 17 C 699 17 D 953 17 D
454 18 D 699 18 A 953 18 C
454 19 A 699 19 C 953 19 A
454 20 D 699 20 B 953 20 C
454 21 A 699 21 D 953 21 A
454 22 D 699 22 C 953 22 B
454 23 A 699 23 C 953 23 C
454 24 C 699 24 B 953 24 A
454 25 B 699 25 A 953 25 C
0 Nhận xét