Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216 33 ĐỀ SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, …). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Số 78 đọc là: A. Bảy tám B. Bảy mươi tám C. Tám bảy D. Tám mươi bảy Câu 2. Trong tháng 2 có số ngày thứ năm là: A. 22 B. 4 C. 1 D. 28 Câu 3. Số lớn nhất có 2 chữ số chẵn là: A. 98 B. 88 C. 90 D. 100 Câu 4. 79 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 39 và 50 B. 55 và 24 C. 34 và 55 D. 39 và 49 Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. My có 33 cái kẹo, My cho Ngọc một số cái kẹo thì My còn lại 21 cái kẹo. My đã cho Ngọc số kẹo là: A. 54 cái kẹo B. 11 cái kẹo C. 18 cái kẹo D. 12 cái kẹo II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 9 + 7 = 17 b. 13 – 8= 6 c. 16 – 9 = 7 d. 8 + 9 = 17 Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 51 + 19 53 – 38 37 + 26 100 – 36 Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216 34 Câu 9. (1 điểm) Tìm x: 89 – x = 36 .......................................................... .......................................................... .......................................................... x + 6 = 45 .......................................................... .......................................................... .......................................................... Câu 10. (2 điểm) Lớp 2A có 36 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 11. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có ..............hình tam giác. b. Có ..............hình tứ giá