ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 2. (1 điểm) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 12+82 Câu 3. (0,5 điểm) Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 23 C. x = 6 D. x = 13 Câu 4. (0,5 điểm) 5dm = …cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 20 C. 500 D. 50 Câu 5. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 6. (0,5 điểm) Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm 23 + 45 … 90 – 30 A. < B. > C. = D. + Câu 7. (0,5 điểm)…. – 35 = 65. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 8. (1 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 9. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 13 – 3 – 4 =? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 10. (0,5 điểm) Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2 Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216 10 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 11. Tìm x: (1 điểm) a. x – 18 = 34 b. 71 – x = 29 ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 12. Tính: (1 điểm) 74 – 38 + 27 = ............................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. 35 + 15 – 40 = ............................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. Câu 13. (1 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 14. (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 36