MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 5
Mạch KT-KN Số câu
Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân số và các phép tính với phân số, khái niệm về phân số, số thập phân. Câu
2 1 1 2 2
Điểm
3
1
1
3
2
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích. Câu
1 1 2 0
Điểm
1
1
2
0
Yếu tố hình học: Diện tích các hình đã học. Câu
1 0 1
Điểm
1
0
1
Giải bài toán có lời văn về dạng toán điển hình đã học. Câu
1 0 1
Điểm
2
0
2
Tổng Câu
2 1 1 1 1 1 0 1 4 4
Điểm
3
1
1
2
1
1
0
1
5
5
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Toán lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ............................................................................................................ Lớp : ...................Trường Tiểu học .....................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM .
Câu 1.( 1 điểm) Viết các số sau : ( BT2; toán 5; tr 43- Mức 1)
a) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm :
..................................................................................................................................................................
b) Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm :
.................................................................................................................................................................
Câu 2.( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
a) Phân số viết thành số thập phân là : ( BT2; toán 5; tr 39- Mức 1)
A. 1,954 B. 19,54 C. 195,4 D. 0,1954
b) Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ? ( BT4; toán 5; tr 24- Mức 1)
A. 100kg B. 200kg
C. 300kg D. 400kg
Câu 3.( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( BT2; toán 5; tr 28- Mức 2)
56dm = .................... m 17dm 23cm = .................. dm
Câu 4.( 1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm: ( BT1; toán 5; tr 22- Mức 3)
Biết chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Diện tích hình chữ nhật đó là :
Đáp số : …………………………………………………….
PHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU
Câu 5. ( 1 điểm) Tính : ( BT1; toán 5; tr 16- Mức 1)
a) +
b) -
c)
d) :
Câu 6. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : ( BT1; toán 5; tr 15- Mức 3)
a) + + +
b) + + +
Câu 7. ( 1 điểm) Tìm x . ( BT2; toán 5; tr 32- Mức 4)
a) x + = - b) x : 14
Câu 8. ( 2 điểm) ( BT4- Toán 5; tr 20 – Mức 2)
Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I.
Môn: Toán - Lớp 5
PHẦN I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần
a) 24,18 b) 72,54 . 0,5 điểm
Câu 2. (2 điểm) a) ý B b) A
1,0 điểm
Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần
56dm = 0,56 m 17dm 23cm = 17,23 dm
0,5 điểm
Câu 4. (1 điểm) Điền 450m2
1,0 điểm
PHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU
Câu 5. ( 1 điểm)
a) + = +
=
b) - = -
=
c) =
=
d) : =
= =
Câu 6.
a) + + +
= + = 1 + 1 = 2
b) + + +
= +
= = = 1
Câu 7.
a) x + = -
x + =
x = -
x =
b) x : 14
x = 14 x
x = 2
Câu 8. (2 điểm)
Một ngày, đội trồng rừng trồng được số cây thông là:
1200 : 3 = 4000 ( cây )
Trong 12 ngày, đội trồng rừng đó trồng được số cây là:
4000 x 12 = 48 000 (cây)
Đáp số: 48000 cây thông
0.25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
VD:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
0 Nhận xét