Tr¬¬ường: Tiểu học ................
Họ tên:..............................................
Lớp: 1......... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Tiếng Việt
Giáo viên coi:........................................................................
Giáo viên chấm:....................................................................
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (3 điểm)
Chim rừng Tây Nguyên
Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lộn. Những con chim cơ-púc mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, hót lanh lảnh như sáo. Chim piêu có bộ lông màu xanh lục. Chim vếch-ca mải mê rỉa bộ long vàng óng. Chim câu xanh, chim sa-tan nhẹ nhàng cất tiếng hót gọi đàn. Chim từ các nơi miền Trường Sơn bay về đây.
Theo Thiên Lương
1. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Đoạn văn trên nhắc tới tên những loại chim quý nào của rừng Tây Nguyên? (M2-0,5đ)
a. Chim đại bàng, thiên nga, cơ-púc, họa mi, piêu, sáo sậu, sa-tan.
b. Chim đại bàng, thiên nga, cơ-púc, piêu, vếch-ca, câu xanh, sa-tan.
c. Chim đại bàng, thiên nga, cơ-púc, piêu, sáo sậu, sa-tan, khướu.
2. Khoanh tròn vào đáp án đúng
Chim đại bàng có đặc điểm gì? (M1- 0,5đ)
a. Chân vàng mỏ đỏ.
b. Khi chao lượn, bóng che rợp mặt đất.
c. Chân vàng mỏ đỏ chao lượn, bóng che rợp mặt đất.
3. Khoanh tròn vào đáp án đúng
Những con chim cơ-púc có đặc điểm gì? (M1- 0,5đ)
a. Mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, hót lanh lảnh như tiếng sáo.
b. Bộ lông màu vàng óng, hót lanh lảnh như tiếng sáo .
c. Mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, tiếng hót nhẹ nhàng như gọi đàn.
4. Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm để nói về đặc điểm của một số loài chim trong bài: Chim rừng Tây Nguyên. (M3- 1,0đ)
- Bầy thiên nga………………………………………………………………
- Chim piêu………………………………………………………………….
- Chim vếch-ca:………………………………………………………………
5. Khoanh tròn vào đáp án đúng
Những loài chim của rừng Tây Nguyên từ đâu bay về? (M2- 0,5đ)
a. Từ miền Bắc bay về.
b. Từ miền Trường Sơn bay về.
c. Từ miền Nam bay về.
II. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- GV kiểm tra HS đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Viết chính tả (7 điểm)
Sông núi nước Nam
Sông núi nước Nam vua Nam ở,
Rành rành định phận tại sách trời.
Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời!
Bùi Huy Bích dịch
II. Bài tập (3 điểm):
1. Điền vào chỗ trống l hay n (M1-0,5đ)
Con…….a Quả …...a
2. Điền vào chỗ trống c, k hoặc q (M2-1,0đ)
- Con ... ua bò ngang.
- Cái ...iềng có ba chân.
- Mẹ mua cho em một cái ...uần bằng vải ca ki.
- Bà dạy em làm bánh ...uốn.
3. Viết một câu nói về mẹ của em. (M4-1,5đ)
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc to, rõ ràng: 2 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0-2 lỗi; 1 điểm nếu có 3-4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi
- Tốc độ đảm bảo 40-50 tiếng /phút: 2 điểm nếu đạt tốc độ này, 1 điểm nếu tốc độ khoảng 30 tiếng / phút ; 0 điểm nếu tốc độ dưới 50 tiếng / phút ;
- Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu: 1 điểm nếu có 0-2 lỗi ; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi
II. Đọc hiểu (3 điểm)
1. B (0,5 điểm); 2. C (0,5 điểm); 3.A (0,5 điểm);
4. (1,0 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,3 điểm
- Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lộn.
- Chim piêu có bộ lông màu xanh lục.
- Chim vếch-ca mải mê rỉa bộ long vàng óng.
5. B (0,5 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả (7 điểm)
- Viết đúng tốc độ : 2 điểm.
- Viết đúng kiểu chữ thường, kiểu chữ, đúng chính tả: 2 điểm
- Không mắc quá 5 lỗi thì thôi, mắc quá 5 lỗi là trừ 2 điểm.
- Trình bày bài viết sạch đẹp, đúng quy định: 1 điểm
II. Bài tập (3 điểm)
1. Điền vào chỗ trống l hay n
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Con la Quả na
2. Điền vào chỗ trống c, k hoặc q
( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
- Con cua bò ngang.
- Cái kiềng có ba chân.
- Mẹ mua cho em một cái quần bằng vải ca ki.
- Bà dạy em làm bánh cuốn.
3. Viết được một câu nói về mẹ của em đúng chính tả . (1,5đ)
Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức và đọc hiểu cuối học kì II lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Kiến thức
Số câu 1 1 0 1 03
Số điểm 0,5 1,0 0 1,5 03
Đọc hiểu văn bản
Số câu 2 2 1 0 05
Số điểm 1 1 1 0 03
Tổng Số câu 3 3 1 1 08
Số điểm 1,5 2,5 1 1 06
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt cuối học kì II lớp 1
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 0 5
Câu số 2-3 1-5 4 0 5
2 Kiến thức Tiếng Việt Số câu 1 1 0 1 3
Câu số 1 2 0 3 3
Tổng số câu 3 3 1 1 8
0 Nhận xét