4. THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 25 36 − 42 15 + 11 36 − 18 15 + 2 b) 4 3 − 4 15 : 12 5 + ( −2 3 ) 2 − 2,5 c) | −3 2 + 5 4 | − 5 4 . (−3 5 3 ) d) 9 30 .8 7 6 20.3 39 Bài 2: Tìm x: a) 𝑥 + 31 10 = 7 5 b) 25 2 𝑥 − 19 2 = 7 4 c) | 37 3 − 𝑥| = 11 2 d) 𝑥 2 − 1 = 16 9 Bài 3: a) Tìm x, y, z biết 𝑥 3 = 𝑦 5 = 𝑧 2 và x + y + z = - 20 b) Tính diện tích sân trường hình chữ nhật biết tỉ số độ dài hai cạnh bằng 5 4 và chu vi là 360 m. Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh ∆AKB = ∆AKC và AK ⊥ BC b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh CB = CE. c) Chứng minh AK // EC Bài 5: Quãng đường của xe chạy từ địa điểm A đến địa điểm B dài 235 km được xác định bởi hàm số s = 50t + 10, trong đó s (km) là quãng đường AB và t (giờ) là thời gian xe chạy. a) Hỏi sau 3 giờ xuất phát từ A thì xe cách B bao nhiêu km? b) Thời gian xe chạy hết quãng đường AB là bao nhiêu giờ? --- Hết ---