I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Giải hệ phương trình ta được nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!
B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu
C. Số không chia hết cho .
D. Bạn An có đi học không?
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Câu 5. Cho phương trình . Giá trị nào sau đây của là nghiệm của phương trình đã cho?
A. B.
C. D.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho và . Tọa độ của vectơ là
A. B.
C. D.
Câu 7. Hàm số có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Parabol có phương trình có đỉnh và đi qua điểm . Khi đó giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho ba điểm phân biệt, đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Giải phương trình được tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho hai tập hợp . Khi đó là
A. B.
C. D.
Câu 12. Điều kiện cần và đủ để là các vectơ và thỏa mãn
A. cùng hướng
B. cùng độ dài
C. cùng hướng, cùng độ dài
D. cùng phương, cùng độ dài
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Tìm các tập hợp sau:
Câu 14 (1,5 điểm).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 15 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
Câu 16 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và .
a) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .
b) Tìm để ba điểm thẳng hàng.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho tam giác , gọi là trung điểm của , điểm thỏa mãn . Chứng minh là trung điểm của .
Câu 18 (1,0 điểm). Cho Parabol có phương trình và có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1C | 2A | 3C | 4B | 5A | 6D |
7A | 8D | 9B | 10B | 11D | 12C |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng máy tính bỏ túi, chứ năng 5, 2.
Cách giải:
Nhập hệ vào máy tính ta được nghiệm .
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Nhận xét tính đúng sai của mỗi đáp án.
Cách giải:
Đáp án A: đúng.
Ngoài ra các đáp án B, C, D đều sai.
Chọn A.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
Cách giải:
Đáp án A, B, D không là mệnh đề vì không xét được tính đúng sai cho câu đó.
Đáp án C là mệnh đề đúng.
Chọn C.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Hàm số xác định trên tập đối xứng là hàm chẵn nếu .
Cách giải:
Đáp án A: TXĐ: .
Ta thấy nên hàm số lẻ.
Đáp án B: TXĐ: .
Có nên hàm số chẵn.
Chọn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Thay từng giá trị đã cho vào phương trình và kiểm tra.
Cách giải:
Với thì đúng nên là nghiệm của phương trình.
Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Tọa độ véc tơ
Cách giải:
và .
Chọn D.
Chú ý:
Một số em có thể chọn nhầm B vì tính tọa độ véc tơ là sai.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Biểu thức xác định nếu .
Cách giải:
ĐK: .
TXĐ: .
Chọn A.
Câu 8 (VD):
Phương pháp:
Lập hệ phương trình ẩn dựa vào các điều kiện bài cho.
Giải hệ tìm và kết luận.
Cách giải:
Ta có: (1)
Điểm (2)
Điểm (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có:
Vậy .
Chọn D.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Nhận xét tính đúng sai của mối đáp án, sử dụng qui tắc ba điểm và .
Cách giải:
Đáp án A: đúng vì
Đáp án B: sai vì .
Chọn B.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức
Cách giải:
Vậy tập nghiệm của phương trình .
Chọn B.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Giao của hai tập hợp là tập hợp chứa các phần tử thuộc cả hai tập hợp.
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Cách giải:
Điều kiện cần và đủ để là chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Chọn C.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13 (VD)
Phương pháp
Dùng trục số để tìm giao và hiệu hai tập hợp
Cách giải.
a)
Câu 14 (VD)
Phương pháp
a) Với thì hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
b) Lập BBT của hàm số đã cho trên đoạn từ đó xác định GTLN và GTNN.
Cách giải.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
Tập xác định:
Đỉnh Parbol:
BBT:
Bảng giá trị:
-1 | 0 | 2 | 3 | ||
5 | 2 | 2 | 5 |
Đồ thị hàm số:
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
BBT của hàm số trên đoạn
Từ BBT ta có: GTLN của hàm số trên là
GTNN của hàm số trên là
Câu 15 (VD)
Phương pháp
a) Giải phương trình dạng
b) Giải phương trình dạng
Cách giải.
Vậy tập nghiệm của phương trình
(ĐK: )
Vậy phương trình có nghiệm
Câu 16 (VD)
Phương pháp
a) Trọng tâm của tam giác có tọa độ :
b) Ba điểm thẳng hàng khi hai véc tơ cùng phương
Cách giải.
a) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .
Trọng tâm của tam giác có tọa độ :
b) Tìm để ba điểm thẳng hàng.
Ta có :
Ba điểm thẳng hàng khi hai véc tơ cùng phương
Khi đó:
Vậy .
Câu 17 (VD)
Phương pháp
Sử dụng qui tắc trung điểm và qui tắc cộng véc tơ
Cách giải.
Vì là trung điểm của nên
Ta có :
Nên là trung điểm của
Câu 18 (VD)
Phương pháp
Từ hình vẽ ta xác định được trục đối xứng của Parabol và tọa độ một số điểm thuộc đồ thị hàm số
Từ đó xác định hệ số
Sau đó tính
Cách giải.
Gọi đường thẳng cắt parabol trên hình vẽ là
Vì đường thẳng cắt trục tung tại và cắt trục hoành tại nên
Từ đó tọa độ giao điểm của đường thẳng với Parabol lần lượt là
Từ hình vẽ ta thấy parabol có trục đối xứng và đi qua hai điểm có tọa độ
Từ đó ta có hệ :
Nên
Suy ra
0 Nhận xét