Bài 1 (2,5 điểm): Cho các biểu thức 3
2
x A
x
và 2
67 3
4 22
x x B
x x x
a) Tìm điều kiện xác định của B và rút gọn B.
b) Cho 1
2
A , khi đó hãy tính giá trị của B.
c) Đặt A M
B . Tìm các giá trị của x để M M .
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B. Xe máy đi với vận
tốc 30km/h, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được ½ quãng đường AB, ô tô
tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại, do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe
máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình:
a) 2 3 (2 1)( 5) 2( ) 7 2
x xx x b) 2 x x 7 12 0 c) 2 4 52 1 0
3 2 12
xx x
xx x x
Bài 4 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Kẻ BH
vuông góc với AC tại H, DM vuông góc với AC tại M.
a) Chứng minh ∆ABH đồng dạng với ∆ACB và suy ra AC.AH=AB2
.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BH, CH.
c) Gọi I là điểm đối xứng với B qua AC. Chứng minh DM = IH và ACID là hình
thang cân.
d) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AH, CD và K là giao điểm của BF với AC.
Chứng minh rằng BF.EK≥BE.EF
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm m để hai bất phương trình sau có cùng tập nghiệm:
2 x ( 5) 4 5 x x và mx x m 5 2
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8
Năm học: 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
0 Nhận xét