ĐỀ SỐ 21)
Họ và tên::.......................................
Lớp 2...Tr¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ường Tiểu học ................ Bài kiểm tra định kì cuối kì II
Môn toán - lớp 2
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ... tháng ... năm 2015
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt tr¬¬ước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 251 đọc là:
A. Hai trăm lăm mươi mốt.
B. Hai trăm năm mươi mốt.
C. Hai trăm năm mốt.
Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là:
A. 74 B. 740 C. 704
Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng:
A. 90 B. 900 C. 9
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là:
A. 983 B. 938 C. 893
Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng:
A. 93kg B. 55kg C. 65kg
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 12 giờ 10 phút
B. 2 giờ 12 phút
C. 2 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm). Đặt tính rồi tính:
65 + 18 487 - 43 413 + 241
Câu 8 (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm.
Bài giải
Câu 9 (2 điểm). Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
Câu 10 (1 điểm). Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24.
0 Nhận xét