ĐỀ SỐ  17)

Họ và tên:………………...….

Trường: ………………………

Lớp: 2 Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM

Năm học 2014 – 2015 (Môn Toán – Lớp 2)

Thời gian làm bài: 40 phút


I - Phần trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)


Câu 1:  Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:

 583;   538;    588;    885;    385;    358 


Câu 2:  9 trăm + 3 chục +  6 đơn vị = ……….

Cần điền vào chỗ chấm số:

A. 963 B. 693 C. 396 D. 936


Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:

A. 417 B. 413 C. 457 D. 557


Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:

A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm


II - Phần tự luận (7 điểm)

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ)

707; …….; 709; ……..; ………; 712; ……..; ………; 715 


Câu 6 (2,0đ)

a/. Đặt tính rồi tính:

     495 -– 251             465 + 172

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

b/. Tính:

4 x 3 + 152 20 x 3 : 2

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?       (1,5đ)

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..


Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ)

Đoạn dây dài:  362 cm

Cắt đi:          :    25 cm

Còn lại         :    … cm ?

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..


Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ)

a. Có bao nhiêu hình vuông?

…………………………

…………………………

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

…………………………

…………………………