Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình ĐỀ CHÍNH THỨC (MÃ ĐỀ 002) ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn thi: Toán 10 Thời gian làm bài :90 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh ………………...................... Lớp 10A ..............SBD……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) (Thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút) (Cán bộ coi thi thu phần bài làm trắc nghiệm sau khi tính giờ làm bài 45 phút và phát tiếp phần đề thi tự luận) ( Đề thi trắc nghiệm gồm 25 câu được đánh máy trong 04 trang) Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Chấm Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Chấm Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;2017), B(2017;1) , gọi () là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi đó phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng () A. x  y  0 B. x  y  0 C. x  y 1008  0 D. x  y 1009  0 Câu 2: Bất phương trình 2x  4  0 có tập nghiệm là A. (;2) B. (;2] C. R D. (2;) Câu 3: Cho bất phương trình 2 8 7 0 2 x  mx  m   (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình nghiệm đúng với x  (;0) là A. 1 m  7 B. 1 m  7 C. 8 7 m  D. 8 7 m  Câu 4: Bất phương trình 4 3 0 2 x  x   có tập nghiệm là A. [1;3] B. R C. (;1)(3;) D. (1;3) Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;2017), B(2017;1) khi đó phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng AB A.        y t x t 1 2017 1 2017 B.        y t x t 1 2016 1 2016 C.        y t x t 2017 2017 1 2017 D.        y t x t 2017 1 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;2) và đường thẳng () : 3x  4y  4  0 Khi đó phương trình của đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với thẳng () là A. ( 1) ( 2) 3 2 2 x   y   B. ( 1) ( 2) 3 2 2 x   y   C. ( 1) ( 2) 9 2 2 x   y   D. ( 1) ( 2) 81 2 2 x   y   Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho Elip 1 25 ( ) : 2 2  y  x E và Parabol ( ) : 2017 2 2 P y  x  Khi đó phương trình của đường tròn (C) đi qua các giao điểm của Elip và Parabol là A. 2542680625 2545101169 ) 50425 11 ( 2 2 x  y   B. 2542680625 2545101169 ) 50425 12 ( 2 2 x  y   C. 2542680625 2545101169 ) 50425 13 ( 2 2 x  y   D. Kết quả khác Câu 8: Cho 5 3 sin   và 2 0     khi đó giá trị của ) 4 cos(    là A. 10 2 B. 10 2  C. 10 7 2 D. 10 7 2  Câu 9: Cho 5 3 sin   và 2 0     khi đó giá trị của cos là A. 5 4  B. 5 3 C. 5 3 D. 5 4 Câu 10: Bất phương trình 2 4 0 2 x  x   có tập nghiệm là A. R B. Kết quả khác C. (1 3;1 3) D.  Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;2), B(4;6) , Khi đó phương trình của đường tròn (C) có tâm A và đi qua B là A. ( 1) ( 2) 25 2 2 x   y   B. ( 1) ( 2) 5 2 2 x   y   C. ( 1) ( 2) 25 2 2 x   y   D. ( 1) ( 2) 5Câu 12: Giá trị của biểu thức A là 2 0 2 0 2 0 2 2 0 2 0  sin 1  sin 3  sin 5  ... sin 85  sin 87  sin 89 A. 2 43 B. 2 45 C. 2 47 D. Kết quả khác. Câu 13: Cho bất phương trình 2 2 2017 2 1 2 2        x x x x m (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình nghiệm đúng với x R là A. m  4025 B.  2017  m  4025 C. m  2017 D. 0  m  4025 Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng cho mọi tam giác ABC vuông tại A A. tan( A  B)   cotC B. cos(A  B)  cosC C. cos(A  C)  cos B D. tan( A  B)   cot B Câu 15: Cho 5 3 sin   khi đó giá trị của cos(2) là A. 25 18 B. 25 7 C. 25 18  D. 25 7  Câu 16: Bất phương trình x  2  3 có tập nghiệm là A. [5;1] B. R C. (;5][1;) D. (5;1) Câu 17: 4. Bất phương trình 4 4 1 0 2 x  x   có tập nghiệm là A.  B.       2 1 C. Kết quả khác D. R Câu 18: Cho bất phương trình 4 8 0 2 mx  x  m   (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình vô nghiệm là A. m  0 B.  4  2 3  m  4  2 3 C.  4  2 3  m  4  2 3 D.           4 2 3 4 2 3 m m Câu 19: Cho bất phương trình 2 2018 2017 0 2 x  mx  m   (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình nghiệm đúng với x R là A.      1 2017 m m B.      1 2017 m m C. 1 m  2017 D. 1 m  2017 Câu 20: Cho 5 12 tan  và 2 3 2      khi đó giá trị của sin  là A. 13 13  B. 13 12  C. 13 12 D. 13 5 Câu 21: Cho ABC, AB  4cm, BC  6cm,CA  8cm khi đó trung tuyến lớn nhất có độ dài là A. 3 5(cm) B. 10(cm) C. 4 3(cm) D. 46(cm) Câu 22: Cho ABC, AB  6cm, BC  8cm,CA  10cm khi đó tam giác này có diện tích là A. 18( ) 2 cm B. 12( ) 2 cm C. 24( ) 2 cm D. 6 2( ) 2 cm Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 8 là A. 1 100 64 2 2   x y B. 1 25 16 2 2   x y C. 1 25 81 2 2   x y D. 1 25 9 2 2   x y Câu 24: Cho 5 12 tan  khi đó giá trị của ) 4 tan(    là A. 17 7 B. 7 17  C. 17 7  D. 7 17 Câu 25: Cho 5 3 cos  và 2 0     khi đó giá trị của 2 cos  là A. 5 2 5 B. 5  2 5 C. 5 5 D. 5 5  ----------------------------------------------- ----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------