Mã đề thi 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – Thời gian làm bài 45 phút).
Câu 1 : Cho phương trình Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho tập hợp Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?
A. B.
C. D.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình vô nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho hình vuông cạnh bằng tâm Tính
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có Tam giác nhận làm trọng tâm. Tính
A. B.
C. D.
Câu 6: Gọi là tập các giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên Tính số phần tử của
A. B.
C. D.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho có Tính
A. B. C. D.
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?
A. là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C.Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng phải không ?
D. Các em hãy cố gắng học tập !
Câu 10: Giả sử và là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị
A. B.
C. D.
Câu 11: Cho hàm số Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. là hàm số không có tính chẵn lẻ.
B. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. là hàm số chẵn.
D. là hàm số lẻ.
Câu 12: Cho tam giác đều Tính góc
A. B.
C. D.
Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. B.
C. D.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ít nhất nghiệm dương.
A. B.
C. D.
Câu 15: Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Số nghiệm phương trình
A. B.
C. D.
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình là :
A. B.
C. D.
Câu 18: Xác định hàm số bậc hai biết rằng độ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng và đi qua đi
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Tính tổng
A. B.
C. D.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” ?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Câu 21: Cho tam giác Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn
A. Đường tròn tâm bán kính
B. Đường thẳng qua và song song với
C. Đường thẳng
D. Trung trực đoạn
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có tập nghiệm
A. hoặc
B. hoặc
C.
D.
Câu 23: Cho Tính biểu thức
A. B.
C. D.
Câu 24: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều kg cá nhất ?
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho Tính
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm bài 45 phút).
Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số
a) (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) (1 điểm) Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng cắt tại điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn
Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình
Câu 3: (2 điểm) Cho hình chữ nhật có là trung điểm của
a) (1 điểm) Biểu diễn theo
b) (0,5 điểm) Tìm theo để
c) (0,5 điểm) Đặt hình chữ nhật trong hệ trục tọa độ sao cho Gọi là giao điểm của và tìm tọa độ điểm
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1A | 2A | 3C | 4A | 5A |
6D | 7D | 8B | 9A | 10A |
11C | 12A | 13C | 14A | 15C |
16B | 17C | 18A | 19A | 20B |
21A | 22D | 23B | 24B | 25D |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Phương trình được gọi là phương trình hệ quả của phương trình nếu tập nghiệm của là tập con của tập nghiệm của .
Phép biến đổi hệ quả cho ta phương trình hệ quả.
Cách giải:
Đáp án A: Phép bình phương là phép biến đổi hệ quả nên ta được phương trình hệ quả.
Chọn A.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng mối quan hệ giữa các tập hợp.
Cách giải:
Đáp án A: Vì nên A sai.
Đáp án B: đúng.
Đáp án C: đúng vì là tập hợp bao gồm các tập hợp.
Đáp án D: đúng.
Chọn A.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Biện luận các trường hợp và suy ra điều kiện.
Cách giải:
TH1: , phương trình trở thành (vô nghiệm).
TH2: , phương trình có .
PT vô nghiệm .
Vậy để PT vô nghiệm thì .
Chọn C.
Chú ý:
Một số em có thể quên không xét và chọn A là sai.
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
Tính và suy ra độ dài.
Cách giải:
Gọi là trung điểm của .
Khi đó .
vuông cân tại có nên
Tam giác vuông tại có
Vậy
Chọn A.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Điểm là trọng tâm tam giác thì
Cách giải:
Điểm là trọng tâm tam giác thì
Chọn A.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Hàm số dồng biến trên nếu .
Cách giải:
Hàm số đồng biến nếu
Mà nên , có giá trị của .
Chọn D.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Biểu thức xác định nếu .
Biểu thức xác định nếu .
Cách giải:
ĐK: .
Tập xác định .
Chọn D.
Câu 8 (VD):
Phương pháp:
Tính , chú ý công thức tính tích vô hướng .
Cách giải:
Ta có:
.
Chọn B.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Mệnh đề là câu khẳng định xét được tính đúng sai.
Các đáp án B, C, D đều không là mệnh đề.
Cách giải:
Đáp án A: Là mệnh đề đúng.
Chọn A.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Biến đổi biểu thức làm xuất hiện và sử dụng Vi-et tính toán.
Cách giải:
Ta có: nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu thỏa mãn: .
Khi đó
Chọn A.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Hàm số xác định trên tập đối xứng là hàm số chẵn nếu .
Hàm số xác định trên tập đối xứng là hàm số lẻ nếu .
Cách giải:
TXĐ: .
Ta có:
Do đó nên hàm số chẵn.
Chọn C.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Dựng hình, xác định góc giữa hai véc tơ
Cách giải:
Từ hình vẽ ta thấy .
Chọn A
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Biểu thức xác định nếu .
Cách giải:
ĐK: .
Chọn C.
Chú ý:
Một số em chọn nhầm đáp án A vì nhầm sang điều kiện để bình phương.
Câu 14 (VD):
Phương pháp:
Phương trình có ít nhất một nghiệm dương thì nó có thể có hai nghiệm trái dấu hoặc hai nghiệm đều dương (không nhất thiết phân biệt).
Cách giải:
TH1: Phương trình có hai nghiệm trái dấu .
TH2: Phương trình có hai nghiệm dương (không nhất thiết phân biệt) .
Vậy
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Nhận xét đỉnh, điểm đi qua và đối chiếu các đáp án.
Cách giải:
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số bậc hai có hệ số nên loại A, B.
Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm nên phương trình có nghiệm kép .
Chỉ có đáp án C thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Đặt , nhận xét số nghiệm của phương trình ẩn và suy ta số nghiệm phương trình ẩn .
Cách giải:
Đặt ta được (1)
PT có nên (1) có hai nghiệm trái dấu.
Do đó phương trình đã cho chỉ có nghiệm.
Chọn B.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ.
- Khử mẫu và giải phương trình.
- Kiểm tra điều kiện và kết luận.
Cách giải:
ĐK: .
Khi đó PT .
Kết hợp điều kiện ta được .
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Chọn C.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Nhận xét từ điều kiện bài cho và đối chiếu các đáp án.
Cách giải:
Trục đối xứng nên .
Chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc ba điểm .
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Phủ định của mệnh đề là: “Không phải ”
Cách giải:
Phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là: “Có ít nhất một động vật không di chuyển”
Chọn B.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Thu gọn các véc tơ ở đẳng thức bài cho và nhận xét.
Cách giải:
Ta có:
Do đó điểm luôn cách điểm một khoảng cố định.
Vậy nằm trên đường tròn tâm bán kính .
Chọn A.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Phương trình vô số nghiệm .
Cách giải:
PT có tập nghiệm
Chọn D.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Tính và thay vào .
Cách giải:
Ta có: .
Mà .
Vậy .
Chọn B.
Câu 24 (VD):
Phương pháp:
- Lập hàm số biểu thị số cá thu hoạch được sau mỗi vụ theo .
- Tìm GTLN của hàm số và kết luận.
Cách giải:
Sau mỗi vụ thu hoạch được số gam cá là: .
Có nên hàm số đạt GTLN tại .
Chọn B.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Tìm giao của hai tập hợp và kết luận.
Cách giải:
Ta có:
.
Chọn D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (VD)
Phương pháp:
a) Tìm trục đối xứng, tọa độ đỉnh, khoảng đồng biến nghịch biến lập bảng biến thiên.
Tìm tọa độ các điểm đi qua và vẽ đồ thị.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm và tìm nghiệm, từ đó suy ra điều kiện.
Cách giải:
a) (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
+) Đỉnh
+) Trục đối xứng :
+) Bảng biến thiên :
Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng
Bảng giá trị
Đồ thị:
Cắt trục tại , cắt trục tại .
Có trục đối xứng , đỉnh .
b) (1 điểm) Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng cắt tại điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn
Xét phương trình
Yêu cầu bài toán
Câu 2 (VD): Giải phương trình
Phương pháp:
Phá dấu giá trị tuyệt đối và giải phương trình thu được.
Cách giải:
+) ta có phương trình
+) ta có phương trình
Vậy .
Câu 3 (VD)
Phương pháp:
a) Sử dụng quy tắc hình bình hành và xen điểm thích hợp.
b) Hai véc tơ vuông góc nếu .
c) Sử dụng định lí Talet suy ra mối quan hệ giữa các véc tơ .
Cách giải:
a) Biểu diễn theo
là hình chữ nhật nên .
.
b) Tìm theo để
.
c) Đặt hình chữ nhật trong hệ trục tọa độ sao cho Gọi là giao điểm của và tìm tọa độ điểm
Ta có:
.
0 Nhận xét