ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 2) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 5 ? A. 20 16 B. 16 20 C. 16 15 D. 12 16 Câu 2. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3 7 ? A. 3 5 B. 9 21 C. 6 16 D. 8 14 Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số 3 7 3 4 ; ; ; 4 7 2 3 là: A. 3 4 B. 7 7 C. 3 2 D. 4 3 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 2 2 45m 6cm .....cm  là: A. 456 B. 4 506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? A. 2 5 B. 2 3 C. 3 5 D. 3 2 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56 ... 32 16  là: A. 24 B. 22 C. 28 D. 26 Câu 7. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2 5 4 ; ; 3 6 2 B. 5 2 4 ; ; 6 3 2 C. 4 5 2 ; ; 2 6 3 D. 2 4 5 ; ; 3 2 6 Câu 8. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC; CD và AD C. AB và CD; AD và BC D. AB và CD; AC và BD II. TỰ LUẬN (6 điểm). Bài 1. (1 điểm) Đọc các phân số sau: 2 9 : ……………………………………………………………………………………………………… 3 7 : ……………………………………………………………………………………………………… www.mathx.vn Toán lớp 4 Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216 4 5 8 : ……………………………………………………………………………………………………… 5 4 : ……………………………………………………………………………………………………… Bài 2. (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 7 7 ... 12 13 b) 10 11 ... 18 18 c) 5 10 ... 8 16 d) 70 1 ... 71 Bài 3. (2 điểm) Tính: a) 7 4 .............................................. 15 15   b) 4 5 .............................................. 5 8   c) 2 3 ................................................... 3 8   d) 1 2 : ................................................ 2 5  Bài 4. (1 điểm) Tìm x: a) 3 5 x 4 3   b) 2 7 x 3 2   …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?