PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ HAY SƯU TẦM
Đề số 20
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1 - Các cách viết sau, cách nào viết đúng:
A )
3
2
 N B ) 0  N *
 C ) 0  N D ) 0  N
Câu 2 - Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A  p ; B  q thì :
A ) Đường thẳng p đi qua A và B. B ) Đường thẳng q chứa A và B.
C ) Điểm B nằm ngoài đường thẳng q. D ) Đường thẳng q chứa điểm A.
Câu 3 - Cho t p hợp A = 15 ; 24  Cách viết nào cho kết quả đúng:
A ) 15  A ; B ) 15   A ;
C ) 15 ; 24   A D ) 15   A
Câu 4 - Cho tổng: A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10. ết quả của tổng là:
A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57
Câu 5 - Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b  0) là:
A ) a lớn hơn hoặc bằng b. B ) a lớn hơn b.
C ) a nhỏ hơn b. D ) Có số tự nhiên q sao cho a = b. q
Câu 6 - Luỹ thừa 2 9 là kết quả của:
A ) 23.23 . 4 B ) 23.23 . 8 C ) 23.23 . 16 D ) 23.23
Câu 7 - Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3
thì :
A ) Số đó là 22 B ) Số đó là 44 C ) Số đó là 66 D ) Số đó là 88
Câu 8- Cho A = 270 + 3105 + 150 thì :
A ) A chia hết cho 2. B ) A chia hết cho 3.
C ) A không chia hết cho 5. D) A chia hết cho 9.
Câu 9- T p hợp các ước của 12 là :
A ) Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4  B ) Ư(12) =  0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 
C ) Ư(12) =  1; 2; 3 ; 4; 6; 12  D ) Cả ba kết quả đều sai.
Câu 10 - Ta có AM + MB = AB khi:
A) Điểm A nằm giữa hai điểm M và B. B) Điểm M nằm giữa hai điểm
A và B.
C) Điểm B nằm giữa hai điểm M và A. D, Cả ba kết quả đều sai.
Câu 11 - Hình vẽ bên cho ta kết quả là:
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
Sưu tầm và tổng hợp 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24

A ) MA + AB = MB
B ) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
C ) Điểm M không nằm giữa hai điểm Avà B .
D ) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 12: - Cho a,b,c  N, nếu a
c và b
c thì ƯCLN (a,b,c) bằng:
A) a B) b C) c D) 1
Câu 13 - Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A ) IA = IB B ) IA + IB = AB
C ) IA = IB và IA + IB = AB D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 14- Cách nào viết đúng trong các cách viết sau :
A ) - 17  N B ) 17  Z C ) -
3
2
 Z D) - 2,5  Z
Câu 15 - Cho t p hợp X = x  Z  -2 < x < 5  thì X có số phần tử là :
A ) 4 B ) 5 C ) 6 D ) 7
Câu 16:- Trong các số sau , hai số nào là nguyên tố cùng nhau : 12; 25; 30; 21
A ) 12 ; 30 B ) 12 ; 21 C ) 21 ; 30 D ) 12 ; 25
Câu 17 - Câu nào đúng trong các câu sau :
A ) Số 0 không có ước số nào . B ) Số 0 chỉ có 1 ước số .
C ) Số 0 có vô số ước số . D ) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 18 - Có 36 học sinh được chia đều vào các nhóm. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau:
A ) M i nhóm có thể có : 5 em . B ) M i nhóm có thể có : 8 em
C ) M i nhóm có thể có : 7 em . D ) M i nhóm có thể có : 6 em .
Câu 19 - hẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A ) 80  BC ( 20 ; 30 ) B ) 36  BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C ) 12  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D ) 24  BC ( 4 ; 6 ; 8 )
Câu 20 - Dùng ba chữ số 4 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thì :
A ) Có 1 số chia hết cho 2. B ) Có 2 số chia hết cho 2.
C ) Có 3 số chia hết cho 2 . D ) Có 4 số chia hết cho 2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: 29 . 31 + 169 : 132
Câu 2: Số học sinh của một trường là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. M i lần xếp hàng 3,
hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 3: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OA=1cm, OB=5cm rồi vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
a, Vẽ hình?
b, Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c, Tính độ đoạn thẳng OM?
d, Trên tia Ox, vẽ điểm C sao cho đoạn thẳng OC = 6cm. Chứng minh rằng M là trung
điểm của đoạn thẳng OC.
Câu 4: Chứng minh rằng 2a+1 và 6a + 4 (aN), là hai số nguyên tố cùng nhau?
__________________Hết ____