Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm : (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1. Viết tổng sau dưới dạng tích  3 + 3 + 3 + 3.

   A. 3 × 3                                     B. 3 × 2 

   C. 3 × 5                                     D. 3 × 4


Câu 2. Cho phép chia  28 : 4 =  7. Số chia là

   A.  28 : 4                                    B.  4 

   C.  7                                           D.  28


Câu 3. Hình nào có 13 số hình tròn được tô màu? 

   A. Hình 1                                    B.  Hình 2

   C.  Hình 3                                   D.  Hình 4


Câu 4.  Độ dài đường gấp khúc MNPQ là

   A. 14cm                                       B. 21cm

   C. 20cm                                       D. 12cm


Câu 5. Tính:   45 : 5 + 34 = ?

   A.  43                                           B.  33 

   C.  34                                           D.  41


Câu 6.      5cm + 17cm – 19cm  = ……

   A.  48cm                                       B.  3dm

   C.  3cm                                         D.  48dm


Phần 2. Tự luận (7 điểm)


Bài 1. (1 điểm) Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống:

   4 × 6…… 4 × 3                                          3 × 10……5 × 10

   2 × 3 ……. 3 × 2                                        4 × 9 …… 5 × 4


Bài 2. (1 điểm)  Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

   a) 2dm 5cm  = …… cm

   b) 32cm  = …… dm …... cm


Bài 3. (1 điểm) Tìm y, biết:

              4 × y  =  15 – 3

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................


Bài 4 (2 đ) Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao nhiêu bàn?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................


Bài 5 (1 điểm)  Cho hình vẽ như sau: 

   a) Hình ABCD là hình ………

   b) Hình AMD là hình ……….
































Lời giải chi tiết

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.

Phương pháp: 

3 + 3 + 3 + 3 là tổng của 4 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 3. Khi đó ta viết tổng dưới dạng tích là 3 × 4.

Cách giải: 

Tổng 3 + 3 + 3 + 3 viết dưới dạng tích là:

          3 + 3 + 3 + 3 = 3 × 4.

Chọn D.

Câu 2.

Phương pháp: 

Xem lại lí thuyết về số bị chia – số chia – thương.

Cách giải: 

Trong phép chia 28 : 4 = 7, ta có: 28 là số bị chia, 4 là số chia, 7 là thương.

Chú ý: 28 : 4 cũng gọi là thương.

Vậy số chia là 4.

Chọn B.

Câu 3.

Phương pháp:

Quan sát các hình vẽ để tìm số hình tròn được tô màu của mỗi hình, từ đó tìm được hình có 13 số hình tròn được tô màu.

Cách giải: 

- Hình 1 có 4 hình tròn, trong đó có 2 hình tròn được tô màu. Mà: 4 : 2 = 2.

Vậy hình 1 có 12 số hình tròn được tô màu.

- Hình 2 có 14 số hình tròn được tô màu.

- Hình 3 có 6 hình tròn, trong đó có 2 hình tròn được tô màu. Mà: 6 : 2 = 3.

Vậy hình 1 có 13 số hình tròn được tô màu.

- Hình 4 có 15 số hình tròn được tô màu.

Vậy hình 3 có 13 số hình tròn được tô màu.

Chọn C.

Câu 4.

Phương pháp: 

Độ dài đường gấp khúc MNPQ bằng tổng độ dài 3 đoạn thẳng MN, NP và PQ.

Cách giải: 

Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:

6 + 8 + 7 = 21 (cm)

Đáp số: 21cm.

Chọn B.

Câu 5.

Phương pháp:

Biểu thức có phép chia và phép cộng thì ta thực hiện phép chia trước, thực hiện phép cộng sau.

Cách giải: 

45 : 5 + 34 = 9 + 34 = 43.

Chọn A.

Câu 6.

Phương pháp:

Biểu thức có phép cộng và phép trừ thì tính lần lượt từ trái sang phải.

Cách giải: 

5cm + 17cm – 19cm = 22cm – 19cm = 3cm.

Chọn C.

Phần 2. Tự luận

Bài 1. 

Phương pháp:

Tính giá trị ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau

Cách giải:

4×624>4×3123×1030<5×10502×36=3×264×936>5×420

Bài 2.  

Phương pháp:

Áp dụng kiến thức: 1dm = 10cm.

Cách giải:

a) 2dm 5cm  = 25cm

b) 32cm  = 3 dm 2cm.

Bài 3. 

Phương pháp:

- Tính giá trị vế phải trước.

- y là thừa số chưa biết, muốn tìm y ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Cách giải:

 4 × y  =  15 – 3

 4 × y  =  12

                 y  = 12 : 4

                 y  = 3

Bài 4. 

Phương pháp:

Muốn tìm số bàn ta lấy tổng số học sinh chia cho số học sinh có trong 1 bàn.

Cách giải:

Cần số bàn là:

35 : 5 = 7 (bàn)

Đáp số: 7 bàn.

Bài 5. 

Phương pháp:

Quan sát các hình ABCD, AMD để xác định hình dạng của các hình đó.

Cách giải:

a) Hình ABCD là hình chữ nhật.

b) Hình AMD là hình tam giác.