ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 TRƯỜNG THCS LÝ PHONG  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2019 – 2020 MÔN : TOÁN - LỚP 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra ) Câu 1: (2 điểm) a) Quy đồng mẫu các phân số sau: 5 8 1 ; ; ; 1 12 15 6     b) Tìm x biết: 1 2 7 3 5 9 x    Câu 2: Thực hiện phép tính: (2 điểm) a) 3 9 3 1 . . 1 5 8 5 8   b) 3 11 24 1 1 . 5 12 5 5 1 75% 4    Câu 3: (1 điểm) Lan tiết kiệm được 800 000đ. Lan mua quần áo 1 4 số tiền tiết kiệm được. Số tiền còn lại Lan cùng mẹ đến mái ấm hỗ trợ cho các bé mồ côi. Tính số tiền Lan đã hỗ trợ cho các bé ở mái ấm. Câu 4: (1 điểm) Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc. Lúc 6h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc 1800 . Hỏi lúc 9h, lúc 5h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc bao nhiêu độ? Câu 5: (1 điểm) Một sân vận động đang bán vé cho một trận đá bóng. Ngày thứ nhất bán được 1 4 số vé, ngày thứ hai bán được 1 2 số vé. Ngày thứ ba bán được 250 vé thì hết. Tính số vé đã bán được trong ngày thứ nhất và thứ hai? Câu 6: (1 điểm) Một bánh xe quay đúng 5 vòng thì xe chạy được quãng đường 9,42m. Tính bán kính r của bánh xe. (Biết chu vi hình tròn C = 2.r.3,14). Câu 7: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tai Oy và Oz sao cho o xOy = 40 ,  o xOz = 140 . a) Tính số đo yOz  b) Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz sao cho yOt = tOz  2 3 . Tia Oy có là tia phân giác của xOt  không? Vì sao? _______HẾT_______ x y t z O ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1. a) Quy đồng (sai mỗi phân số trừ 0,25đ) 0,25đ x 4 b) Phép trừ, kết quả 17 45  0,25đ x 2 Phép nhân, kết quả 17 15  0,25đ x 2 Câu 2. a) 3 9 1 . 1 5 8 8         0,25đ Trong ngoặc 0,25đ Phép nhân 3 5 0,25đ Kết quả 8 5 0,25đ b) Tử số kết quả 29 5 0,5đ Mẫu số kết quả 1 2 0,25đ Kết quả 58 5 0,25đ Câu 3. Số tiền mua quần áo 200 000đ 0,5đ Số tiền hỗ trợ mái ấm 600 000đ 0,5đ Câu 4. Lúc 9h : 900 0,5đ Lúc 5h : 1500 0,5đ Câu 5. Ngày thứ ba 1 4 số vé 0,25đ Tổng số vé 1000 0,25đ Ngày thứ nhất 250 vé 0,25đ Ngày thứ hai 500 vé 0,25đ Câu 6. Chu vi bánh xe 1,884m 0,5đ Bán kính bánh xe 0,3m 0,5đ Câu 7.Vẽ hình 0,5đ a) xOy yOz xOz     0,5đ  0 yOz  60 0,5đ b)  53 tOz yOz   0 yOt  40 0,25đ Oy là tia phân giác xOt  0,25đ (Có giải thích) (Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm)