PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
QUẬN TÂN PHÚ Năm học 2019 – 2020
Môn Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính hợp lý:
a) 16.18 16.32 b)
3
243 20 18 : 5
c)
22 8 3 27 26 3 . 3 : 3 2.3 : 3
Bài 2: (1,5 điểm) Tính giá trị của số tự nhiên x, biết:
a) 3. 32 212 x b) 4 20 x chia hết cho 3.
c) 0
x 2013 2017 2012
Bài 3: (1,0 điểm) Cho tập hợp A a a / 4 3
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tính tổng các số nguyên âm a thuộc tập hợp A.
Bài 4: (2,0 điểm) a) Tìm ước chung lớn nhất của 45, 120 và 270.
b) Hưởng ứng chương trình Sữa học đường với chủ đề “Chung tay vì một Việt
Nam vươn cao”, công ty sữa ABC cần phân phối đến một trường học số hộp sữa
nằm trong khoảng từ 600 đến 800 hộp và nếu đóng số hộp trên thành các thùng
12 hộp, thùng 16 hộp, thùng 20 hộp thì vừa đủ. Tính số hộp sữa công ty ABC
cần phân phối.
Bài 5: (2,5 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M và điểm N thuộc
tia Ox sao cho OM cm 2 , ON cm 5 .
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia Oy lấy điểm K sao cho OK gấp đôi OM. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OK. Điểm O có là trung điểm của đoạn
thẳng MI không? Vì sao?
Bài 6: (0,5 điểm) Một bạn học sinh đã nhân tháng sinh của mình với 31 và nhân
ngày sinh của mình với 12, rồi cộng hai tích lại với nhau được kết quả là 284.
a) Tháng sinh của bạn đó có là số tự nhiên chẵn không? Giải thích.
b) Hãy tìm ngày sinh và tháng sinh của bạn học sinh đó.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
QUẬN TÂN PHÚ Năm học 2019 – 2020
Môn Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn (học sinh không được làm tắt các
bước trình bày bằng cách sử dụng máy tính cầm tay). Nếu học sinh làm cách khác,
nhóm Toán của trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm.
Bài 6 không chia nhỏ thang điểm.
Hướng dẫn chấm Điểm
Bài
1:
(2,5 điểm) Thực hiện các phép tính hợp lý:
a) 16.18 16.32 16. 18 32 18.50 900.
0,75
b)
3
3
243 20 18 : 5
243 2 : 5
243 8 : 5
235 : 5 47
0,75
c)
22 8 3 27 26
22 5 27 26
27 27 26
27 26
3 . 3 : 3 2.3 : 3
3 .3 2.3 : 3
3 2.3 : 3
1 2 .3 : 3
3.3 9
1,0
Bài
2:
(1,5 điểm) Tính giá trị của số tự nhiên x, biết:
a) 3. 32 212 x
3. 212 32 x 0,25
3. 180 x
x 180 : 3 60
0,25
b) 4 20 x chia hết cho 3.
4 2 0 x chia hết cho 3. 0,25
6x chia hết cho 3.
x 0;3;6;9
0,25
c) 0
x 2013 2017 2012
x 2013 1 2012
x 2
0,5
Bài
3:
(1,0 điểm) Cho tập hợp A a a / 4 3
a) A 3; 2; 1;0;1;2 0,5
b) Tổng các số nguyên âm a thuộc A:
3 2 1 3 2 1 6 .
0,5
Bài
4:
(2,0 điểm)
a) 2
45 3 .5 0,25
3
120 2 .3.5
3
270 2.3 .5
ÖCLN(45;120;270) 3.5 15 . 0,25
b) Gọi x là số hộp sữa công ty cần phân phối (
*
x , 600 800 x ) 0,25
Vì khi đóng số hộp sữa thành các thùng 12 hộp, thùng 16 hộp, thùng
20 hộp thì vừa đủ nên x BC 12;16;20
0,25
Tính được BCNN 12;16;20 240 .
0,5
BC B 12;16;20 240 0;240;480;720;... 0,25
Vì *
x , 600 800 x nên ta tìm được x 720 . Vậy công ty ABC
cần phân phối 720 hộp sữa đến trường.
0,25
Bài
5:
(2,5 điểm)
a) Trên tia Ox, OM < ON (2cm < 5cm) nên M nằm giữa O và N. 0,25
Suy ra: OM MN ON . 0,25
MN ON OM 5 2 3(cm) 0,25
b) Vì OK gấp đôi OM nên OK OM cm 2. 2.2 4
0,25
Vì tia OK và tia OM đối nhau nên O nằm giữa M và K. 0,25
Suy ra: OM MK OK . 0,25
MK cm 2 4 6( ) 0,25
c)
Vì I là trung điểm của OK nên
1 1 . .4 2
2 2
OI OK cm
Suy ra OM OI cm 2
0,25
Vì tia OM và tia OI đối nhau nên O nằm giữa M và I. 0,25
Vậy O là trung điểm của MI. 0,25
Bài
6:
(0,5 điểm)
a) Gọi a, b lần lượt là tháng sinh và ngày sinh của học sinh
( 1,12; 1,31; , ) a b a b .
Có: a b .31 .12 284
Nên a b .31 284 .12
Vì 284 chẵn, b.12 chẵn nên a.31 chẵn.
Suy ra a là số tự nhiên chẵn. Nên tháng sinh của bạn đó có là số tự
nhiên chẵn.
0,25
b) Lần lượt thay a. 2;4;6;8;10;12 vào a b .31 284 .12 , chỉ có cặp giá
trị a 8 và b 3 là cặp số tự nhiên thỏa yêu cầu đề bài.
Vậy bạn học sinh đó sinh ngày 3 tháng 8. 0,25
0 Nhận xét