UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐẶNG TRẦN CÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (3,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 ( 5) 3 14 2 x x x x     b) 2 ( 3) 4( 3) x x x    c) 2 2 3 4 1 2 1 4 1 2 1 x x x x x x       Bài 2: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 5 2 1 5 5(3 ) 2 4 6 x x x      Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian về nhanh hơn thời gian đi là 24 phút. Bài 4: (0,5 điểm) Sau một thời gian phát hành, nhà sản xuất đã ra quyết định giảm giá một dòng máy tính bảng để khuyến mãi. Đợt một giảm 5%, đợt hai giảm 4% trên giá sau khi giảm đợt một. Sau hai đợt giảm giá, một chiếc máy tính bảng hiện được bán với giá 4 560 000 đồng. Hỏi giá chiếc máy tính bảng ban đầu là bao nhiêu? Bài 5: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao. a) Chứng minh: ABC HBA và 2 BA BH.BC  b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD < AC. Vẽ AE BD  tại E. Chứng minh: BEH BCD  c) Gọi M là giao điểm của EH và AC. Chứng minh: 2 MA MD.MC  . Bài 6: (0,5 điểm) Người ta muốn đo độ sâu của mực nước biển tại vị trí B như hình vẽ. Biết rằng tại vị trí H cách bờ biển (điểm A) 10m thì độ sâu là 2m. Hỏi tại vị trí B cách bờ biển 70m thì độ sâu mực nước biển là bao nhiêu? ------------HẾT----------- A K H B C UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG THCS ĐẶNG TRẤN CÔN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn (học sinh không được làm tắt các bước trình bày bằng cách sử dụng máy tính cầm tay). Nếu học sinh làm cách khác, nhóm Toán của trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm. Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1: a) b) c)   2 2 2 2 ( 5) 3 14 2 2 10 3 2 14 7 14 2 2 x x x x x x x x x x S                    2 ( 3) 4( 3) 2 ( 3) 4( 3) 0 ( 3)(2 4) 0 3 0 2 4 0 3 2 2;3 x x x x x x x x x x x x S                                            2 2 2 2 2 2 2 3 4 1 1 2 4 1 2 1 3 4 1 1 ; 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 (2 1) 4 1 (2 1) 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 6 3 4 1 2 4 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                            1 4 x    (Nhận) 1 4 S         0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25x2 0.25 0.25 0.25 Bài 2 5 2 1 5 5(3 ) 2 4 6 6(5 2) 3(1 5 ) 10(3 ) 12 12 12 30 12 3 15 30 10 30 10 15 3 30 12 25 45 9 5 x x x x x x x x x x x x x x                            Biểu diễn đúng 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 3: Gọi x là độ dài quãng đường AB (đk: x>0; đơn vị: km) v (km/h) t (giờ) s (km) Lúc đi 50 x 50 x Lúc về 60 x 60 x Đổi 24 phút 2 5  giờ Theo đề bài ta có phương trình : x x 2 50 60 5   6x 5x 120 300 300 300     6x 5x 120    x 120  (nhận) Vậy độ dài quãng đường AB là : 120km 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 Bài 4: Gọi x ( đồng) là giá ban đầu của máy tính bảng Theo đề bài, ta có: (100% 5%)(100% 4%) 4560000 0,912 4560000 5000000 x x x      Vậy đôi giày có giá ban đầu là 5000000 đồng. 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 5: a) b) Chứng minh : ∆ABC ∆HBA và 2 BA BH.BC  (1,25đ) Cmđ : ∆ABC ∆HBA Cmđ : 2 BA BH.BC  b) Chứng minh: BEH BCD  (1,25đ) Cmđ : ∆BAE ∆BDA Cmđ : 2 BA BE.BD  Cmđ : ∆BHE ∆BDC Suy ra: BEH BCD  c) Chứng minh : 2 MA MD.MC  .(0,5đ) Cmđ : ∆MED ∆MCH Cmđ : ME.MH MD.MC  Cmđ: 2 MA ME.MH  Suy ra: 2 MA MD.MC  0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 M E H B D A C Bài 6 Gọi BC là độ sâu mực nước biển tại vị trí B Ta có: / / 14 KH AB CB AB KH CB AH HK AB BC BC           Vậy độ sâu của mực nước biển tại vị trí B là 14m. 0.25 0.25 A B C H K