PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Bài 1.(1,0 điểm) Bảng thực đơn của một quán ăn được liệt kê như sau:
THỰC ĐƠN
TÊN MÓN GIÁ TIỀN
(đồng)
TÊN MÓN GIÁ TIỀN
(đồng)
Cơm bì chả 26 000 Phở bò 36 000
Cơm sườn 27 000 Bún bò Huế 35 000
Cơm sườn bì chả 28 000 Bún thịt nướng 28 000
Cơm sườn trứng 29 000 Bún nem nướng 30 000
Cơm sườn chả trứng 32 000 Bánh canh 30 000
a) Bạn An hôm nay có 28 000 đồng. Em hãy viết tập hợp A liệt kê các món bạn An có
thể ăn được với số tiền ấy.
b) Viết tập hợp B các giá tiền lớn hơn 27 000 và không vượt quá 30 000 bằng hai cách.
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 2020 – 520: 4
b) 56 . 23 + 44 . 23 – 80
c) 1980 : [ 22
.(34
– 77)3
– 62
] + 20190
Bài 3. (3,0 điểm) Tìm x, biết :
a) 50 – 36 : x = 32
b) 102 – 2(x + 1) = 106 : 104
c) 65 – 4x = 20200
Bài 4. (0,75 điểm) Bạn Hoa mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập.
Bạn mua 10 quyển tập mỗi quyển giá 6 000 đồng; 7 cây bút mỗi cây bút giá 3 000 đồng
và một bộ sách giáo khoa giá 110 000 đồng. Hỏi bạn Hoa có đủ tiền mua các món hàng
trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền?
Bài 5. (1,25 điểm) Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6,7 đăng ký tham gia tiết
học “trải nghiệm sáng tạo” tại Thảo cầm viên. Trong ngày đi có 2 học sinh do bị bệnh
nên không thể tham gia, số còn lại khi nhà trường sắp xếp 30 em hay 36 em lên một xe
thì đều vừa đủ không thừa học sinh nào.
Tính số học sinh khối 6, 7 của trường đăng ký tham gia tiết học biết rằng số học
sinh này khoảng 300 đến 400 học sinh.
Bài 6. (2 điểm)
a) Trên cùng tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm và OB
= 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Hãy tính chiều dài từ điểm trụ ( điểm M) đến mỗi đầu của
một chiếc cân đòn (điểm E, điểm F), biết chiều dài thanh ngang EF = 60cm.
-Hết -
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1.(1,0 đ): a) A = {cơm bì chả, cơm sườn, cơm sườn bì chả, bún
thịt nướng}
b) Cách 1 : B = {28 000; 29 000; 30 000 }
Cách 2 : B = {x N / x 1000, 27000 < x ≤ 30000}
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2. (2,0đ): a) 2020 – 520: 4 = 2020 – 130 = 1890 0,25đ x 2
b) 56 . 23 + 44 . 23 – 80
= (56 + 44 ) . 23 – 80
= 100 . 23 – 80
= 2300 – 80
= 2020
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) 1980 : [ 22
.(34
– 77)3
– 62
] + 20190
= 1980 : [ 4.(81 – 77)3
– 36] + 1
= 1980 : [ 4.43
– 36] + 1
= 1980 : [ 256 – 36] + 1
= 1980 : 220 + 1
= 9 + 1
= 10
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3. (3,0đ): a) 36 : x = 50 – 32
36 : x = 18
x = 36 : 18
x = 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) 102 – 2(x + 1) = 106 : 104
102 – 2(x + 1) = 102
102 – 2(x + 1) = 100
2(x + 1) = 102 – 100
2(x + 1) = 2
x + 1 = 2 : 2
x + 1 = 1
x = 1 – 1
x = 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) 65 – 4x = 20200
65 – 4x = 1
4x = 65 – 1
4x = 64
4x = 43
=> x = 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4.(0,75 đ) Tổng số tiền bạn Hoa mua 10 quyển tập, 5 bút và bộ
sách giáo khoa là:
6000.10 + 3000.7 + 110000 = 191000 (đồng)
Vì 191000 < 200000, nên bạn Hoa đủ tiền mua.
Số tiền còn thừa là:
200000 – 191000 = 9000 (đồng)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5.(1,25 đ) Gọi a là số học sinh khối 6, 7 của trường tham gia tiết
học. ( a N*)
=> a BC(30, 36) và 300 ≤ a ≤ 400
30 = 2 . 3 . 5 36 = 22 . 32
BCNN(30, 36) = 2
2 . 32
. 5 = 180
0,25đ
0,25đ
0,25đ
=> BC(30, 36) = B(180) = {0; 180; 360; 540; … }
Vì 300 ≤ a ≤ 400 nên a = 360
Số học sinh khối 6, 7 của trường đăng ký tham gia
tiết học là : 360 + 2 = 362 (học sinh). 0,25đ
0,25đ
Bài 6. (2,0 đ)
a) Trên cùng tia Ox, vì OA < OB (3cm < 5cm )
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
OA + AB = OB
3 + AB = 5
AB = 5 – 3 = 2 (cm)
b) Điểm M là trung điểm của EF
EF 60 ME MF 30(cm) 2 2 Vậy chiều dài từ điểm trụ đến mỗi đầu của chiếc cân
đòn là 30 cm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Lưu ý: Trường hợp học sinh giải đúng trong phạm vi kiến thức đã học và trình bày cách
khác, giáo viên vẫn cho đủ điểm. Học sinh vẽ hình bằng bút mực, không vẽ bằng bút chì.
Nếu hình vẽ bằng bút chì thì trừ bài hình học 0.5đ (học kỳ II thì không chấm bài hình
học). Nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không tính điểm cả câu.
0 Nhận xét