SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: [1] Nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 2: [4] Cho phương trình: . Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: [2] Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Hãy viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm , góc quay .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: [3] Gọi là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng của phương trình . Tổng các phần tử của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: [2] Trong một lớp học gồm có học sinh nam và học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: [1] Tính hệ số của x8 trong khai triển .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn.
A. . B. . C. D. .
Câu 8: [1] Hệ số của trong khai triển bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm đội bóng tham dự, trong đó có đội nước ngoài và đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành bảng, mỗi bảng có đội. Tính xác suất để đội bóng của Việt Nam ở bảng khác nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: [3] Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ người đó ngồi trên một hàng ngang có chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: [1] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: [1] Trong mặt phẳng , cho điểm . Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép quay . Tìm tọa độ điểm A’.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: [1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho , .Phép tịnh tiến theo biến điểm tương ứng thành khi đó, độ dài đoạn thẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: [2] Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành và điểm thuộc cạnh , M không trùng với S và B. Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu 15: [4] Tìm hệ số của trong khai triển
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: [2] Phương trình có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 17: [3] Tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: [1] Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: [1] Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 20: [2] Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 21: [2] Trong không gian cho tứ diện có , là trọng tâm các tam giác , . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: [2] Cho tập . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
A. 432 B. 2592 C. 660 D. 720
Câu 23: [3] Hàm số tuần hoàn với chu kỳ:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: [1] Cho hình chóp , đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: [4] Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: [1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho véctơ . Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: [1] Tập giá trị của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: [2] Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi mấy điểm
A. 2 điểm B. 8 điểm C. 4 điểm D. 6 điểm
Câu 29: [1] Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
A. B. C. D.
Câu 30: [2] Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: [1] Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: [2] Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn ?
A. B. C. D.
Câu 33: [4] Cho dãy số xác định bởi . Giá trị của để là
A. Không có . B. . C. . D. và .
Câu 34: [4] Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: [3] Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: [2] Trong khai triển nhị thức: với n ∈ N có tất cả số hạng thì giá trị của n là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: [2] Một người làm vườn có cây giống gồm cây xoài, cây mít và cây ổi. Người đó muốn chọn ra cây giống để trồng. Tính xác suất để cây được chọn, mỗi loại có đúng cây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: [3] Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với ?
A. B. C. D.
Câu 39: [2] Trong mặt phẳng , cho vectơ và đường tròn . Ảnh của qua phép tịnh tiến vectơ là đường tròn nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40: [2] Cho cấp số cộng có tổng số hạng đầu là , thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là:
A. B. C. D.
Câu 41: [1] Tập xác định của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 42: [3] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây sai?
A. .
B. .
C. .
D. cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 43: [3] Cho ba số ; ; lập thành cấp số cộng và ba số ; ; lập thành cấp số nhân thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: [1] Trong mặt phẳng tọa độ , phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm . Tọa độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: [1] Cho dãy số ; , . Kết quả nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: [1] Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số.
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: [2] Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: [1] Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
0 Nhận xét