MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2020 - 2021
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của hs về chương hữu tỷ: các phép toán về số hữu tỷ,
tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau.
- Đánh giá mức độ chiếm lĩnh kiến thức của hs phần hình học trong chương đường thẳng
vuông góc, đường thẳng song song.
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập và kĩ năng trình bày bài toán của hs.
- Kiểm tra kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh hình học
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán. Nghiêm túc trong làm bài.
4. Năng lực: Phát triển tư duy sáng tạo.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận.
III. Ma trận nhận thức.
Chủ đề Số tiết
Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1. Các phép tính về số hữu tỷ 15 4,5 4,5 4.5 1.5 12.2 12.2 12.2 4.1 2.4 2.4 2.4 0.8 2.4 1.6
2. Tỷ lệ thức 4 1,2 1,2 1,2 0,4 3.2 3.2 3.2 1.1 0.6 0.6 0.6 0.2 0.6 0.5
3. Hai đường thẳng vuông góc,
hai đường thẳng song song
15 4.5 4.5 4.5 1.5 12.2 12.2 12.2 4.1 2.4 2.4 2.4 0.8 2.4 1.6
4. Tổng ba góc trong một tam
giác 3 0.9 0.9 0.9 0.3 2.4 2.4 2.4 0.8 0.5 0.5 0.5 0.2 0.5 0.4
Tổng 37
Chủ đề Số tiết
Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
1. Các phép tính về số hữu tỷ 15 4,5 4,5 4.5 1.5 12.2 12.2 12.2 4.1 3 3 3 0 2.5 1.5
2. Tỷ lệ thức 4 1,2 1,2 1,2 0,4 3.2 3.2 3.2 1.1 0.5 1 0.5 2 1.25 1.75
3. Hai đường thẳng vuông góc,
hai đường thẳng song song
15 4.5 4.5 4.5 1.5 12.2 12.2 12.2 4.1 2 2 0 0 2 0
4. Tổng ba góc trong một tam
giác 3 0.9 0.9 0.9 0.3 2.4 2.4 2.4 0.8 0.5 0 1.5 0 0.25 0.75
Tổng 37 6 5 5 2 6 4
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
1. Các phép
tính về số
hữu tỉ, lũy
thừa của số
hữu tỷ, căn
bậc hai
- Thực hiện các phép
tính đơn giản với số
hữu tỉ.
- Tìm số chưa biết
thông qua các phép
toán đơn giản
- Thực hiện các phép
tính với số hữu tỉ.
- Tìm số chưa biết
thông qua các phép
toán
- Thực hiện các
phép tính với số
hữu tỉ.
- Tìm số chưa
biết thông
qua các phép
toán
V. ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu(ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
3 ý
1,5đ
15%
2 ý
1,0đ
10%
3 ý
1,5đ
10%
8 ý
4,0đ
40%
2. Tỷ lệ thức
- Tính chất
của dãy tỉ số
bằng nhau
- Lập được tỷ lệ thức - Tìm các số x,y từ
tỷ lệ thức khi biết
tổng hoặc hiệu
Vận dụng tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau để
giải bài toán
thực tế
Tìm x,y,z
trong bài
toán liên
quan đến
các phép
tính trong R
và tỷ lệ thức
ở cấp độ cao
Số câu - ý
Số điểm
Tỉ lệ %
½ ý
0,25đ
2,5%
1 ý
1đ
10%
1/2 ý
0,75 đ
7.5%
1câu
1đ
10%
3 ý
3,0đ
30%
3. Đường
thẳng
vuông góc –
Đường
thẳng song
song
- Nhận biết 2 đt song
song ( Vuông góc)
Nhờ dấu hiệu nhận
biết
- Tính số đo góc
nhờ 2 đường thẳng
song song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
½ ý
1
10%
½ ý
1 đ
10%
1
2đ
20%
4. Tổng 3
góc trong
một tam
giác
Tính góc còn lại
trong tam giác
Vận dụng tính
chất góc ngoài
để tính góc
Tổng số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
½ ý
0,25đ
2,5 %
½ ý
0,75đ
20 %
1 ý
1 đ
10%
Tổng số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
4,5 ý
3,0
30 %
3,5 ý
3,0
30 %
4
3,0
30 %
1
1,0
10%
13 ý
10đ
100%
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: (2đ) Tính: ( Tính hợp lý nếu có thể)
a/ 1 3
5 5
c/ 38
: 35
b/ 7 8
.
4 3
d/ 5 31 5 2 5 4
. . .
17 33 17 33 17 17
Câu 2: (2đ) Tìm x biết:
a/ x – 2 = 5 c/ 2 1 4
3 2 9
x
b/ x - 1 = 5 d/ 0,3x : 1
3
3
= 6 : 15
Câu 3: (2đ) a/ Tìm x,y biết:
5 7
x y
và x + y = 36
b/ Biết 2 cạnh của hình chữ nhật tỷ lệ với 3 và 4. Diện tích hình chữ nhật bằng 300
m2
. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó?
Câu 4: (3đ) a/ Cho hình vẽ, biết Ax // By; 0 0 A AOB 30 ; 70 . Tính B =?
y
70°30° x O
A
B
b/ Cho hình vẽ, biết 0 0 A B 60 ; 40 . Tính số đo x,y
40° x y
60° B
E
D C
A
Câu 5: (1đ) Cho 2 3 4 (3 2 ) 0 x y y z và x2
+ 2y2
+ z2
= 434. Tìm x, y, z?
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: (2đ) Tính: ( Tính hợp lý nếu có thể) :
a/ 1 3
7 7
c/ 4
7 : 44
b/
3 8
.
7 3
d/ 7 5 20 42
13 37 13 37
Câu 2: (2đ) Tìm x biết:
a/ x 5 7 c/ 5 3 2
x
2 2 7
b/ x 2 7 d/ 0,3x : 1
3
3
= 6 : 15
Câu 3: (2đ) a/ Tìm x,y biết:
5 7
x y
và y - x = 18
b/ Biết 2 cạnh của hình chữ nhật tỷ lệ với 4 và 5. Diện tích hình chữ nhật bằng 500
m2
. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó?
Câu 4: (3đ) a/ Cho hình vẽ, biết Ax // By; 0 0 A AOB 40 ; 80 . Tính B =?
y
80° 40° x O
A
B
b/ Cho hình vẽ, biết 0 0 A B 72 ; 61 . Tính số đo x,y?
x y
72° 61° E
A
B D C
Câu 5: (1đ)
Cho (2x-3y)2
+ 7 5 y z = 0 và x2
+ y2
+ z2
= 1024. Tìm x,y,z ?
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a/ 1 3
5 5
=
4
5
0.5đ
b/ 7 8
.
4 3
=
14
3
0.5đ
c/ 3
8
: 35 = 33 = 27 0.5đ
d/ 5 31 5 2 5 4
. . .
17 33 17 33 17 17
=
5 31 2 4 5 5 ( ) .1
17 33 33 33 17 17
0.5đ
Câu 2 a/ x – 2 = 5 => x = 7 0.5đ
b/ x - 1 = 5 => x = 6 => x 6; 6 0.5đ
c/ 2 1 4
3 2 9
x => 2 17 17
3 18 12
x x 0.5đ
d/ 0,3x = ( 1
3
3
.6):15 => x = 40
9
0.5đ
Câu 3: a/ Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có
5 7
x y
=
36 3
5 7 12
x y
=> x = 3.5=15; y = 3.7=21
0.5đ
0.5đ
b/ Gọi chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật lần lượt là x, y (m)
Đk: x,y > 0
Theo bài ra ta có:
3 4
x y
và xy = 300
Đặt
3 4
x y
= k . (ĐK k > 0)
=> x = 3k; y = 4k
Do xy = 288 nên 3k.4k = 300 => k2= 25 => k = 5
Do k > 0 nên k = 5
Khi k = 5 => x = 15; y = 20 (TM)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 15m, chiều dài hình chữ
nhật là 20m
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
Câu 4 a
y
70°30° x O
A
B
Từ O kẻ tia Oz // Ax. Vì Ax // By nên Oz // By
Do Oz // Ax => O1 = A = 300
( So le trong)
=> O2 = 700
– 300
= 400
Do Oz // Ay => B = O2 ( So le trong)
Mà O2 = 400
=> B = 400
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b
40° x y
60° B
E
D C
A
Áp dụng tính chất tổng 3 góc của một tam giác ta có:
y = 1800
– ( 600
= 400
) = 800
Ta thấy BDE là góc ngoài của tam giác DEC
=> x = BDE = DEC + y = 900
+ 800
= 1700
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Câu 5 Do
2 3 4 0;(3 2 ) 0 x y y z với mọi x,y nên từ
2 3 4 (3 2 ) 0 x y y z =>
2
3 4 0 3 4
(3 2 ) 0 3 2
x y x y
y z y z
Từ 3x = 4y =>
4 3 8 6
x y x y
Từ 3y = 2z =>
2 3 6 9
y z y z
Do đó:
8 6 9
x y z
Đặt
8 6 9
x y z
= k => x = 8k; y = 6k; z = 9k
Do x2
+ 2y2
+ z2
= 434 => 64k2
+ 72k2
+ 81k2
= 434
k
2
= 2 => k = 2
Khi k = 2 => x = 8 2 ; y = 6 2 ; z = 9 2
Khi k = - 2 => x = -8 2 ; y = -6 2 ; z = -9 2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a/ 1 3
7 7
=
4
7
0.5đ
b/ 3 8
.
7 3
=
8
7
0.5đ
c/ 4
7 : 44 = 43 = 64 0.5đ
d/ 7 5 20 42
13 37 13 37
=
20 7 5 42 1 ( 1) 0
13 13 37 37
0.5đ
Câu 2 a/ x – 5 = 7=> x = 12 0.5đ
b/ x - 2 = 7 => x = 9 => x 9; 9 0.5đ
c/ 5 3 2 5 2 3
x x
2 2 7 2 7 2
5 25 25 5 5
x x : x
2 14 14 2 7
0.25đ
0.25đ
d/ 0,3x = ( 1
3
3
.6):15 => x = 40
9
0.5đ
Câu 3: a/ Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có
5 7
x y
=
18 9
7 5 2
y x
=> x = 9.5=45; y = 9.7=63
0.5đ
0.5đ
b/ Gọi chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật lần lượt là x, y (m)
Đk: x,y > 0
Theo bài ra ta có:
4 5
x y
và xy = 500
Đặt
4 5
x y
= k . (ĐK k > 0)
=> x = 4k; y = 5k
Do xy = 500 nên 4k.5k = 500 => k2= 25 => k = 5
Do k > 0 nên ta lấy k = 5
Khi k = 5 => x = 20; y = 25 (TM)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 20m, chiều dài hình chữ
nhật là 25m
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
4 a
y
80° 40° x O
A
B
Từ O kẻ tia Oz // Ax. Vì Ax // By nên Oz // By
Do Oz // Ax => O1 = A = 400
( So le trong)
=> O2 = 800
– 400
= 400
Do Oz // Ay => B = O2 ( So le trong)
Mà O2 = 400 => B = 400
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b x y
72° 61° E
A
B D C
Áp dụng tính chất tổng 3 góc của một tam giác ta có:
y = 1800 – ( 610 +720
) = 470 0.25đ
Ta thấy BDE là góc ngoài của tam giác DEC
=> x = BDE = DEC + y = 900
+ 470
= 1370
0.25đ
0.5đ
5 Do
2 2 3 0;(7 5 ) 0 x y y z với mọi x,y nên từ (2x-3y)2
+
7 5 y z = 0 =>
2
2 3 0 2 3
(7 5 ) 0 7 5
x y x y
y z y z
Từ 2x = 3y =>
3 2 15 10
x y x y
Từ 7y = 5z =>
5 7 10 14
y z y z
Do đó:
15 10 14
x y z
Đặt
15 10 14
x y z
= k => x = 15k; y = 10k; z = 14k
Do x2
+ y2
+ z2
= 1024 =>225k2
+100k2
+ 196k2
= 1024
k
2
= 2 => k = 2
Khi k = 2 => x = 15 2 ; y = 10 2 ; z = 14 2
Khi k = - 2 => x = -15 2 ; y = - 10 2 ; z = - 14 2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0 Nhận xét