PHÒNG GD ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN TOÁN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I.
NĂM HỌC 2020-2021
I. MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Số
tiết
Mức độ
nhận thức
Trọng số Số câu Điểm
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1,2 3,4
1.Hằng đẳng thức 7 2.1 2.1 2.1 0.7 5.25 5.25 5.25 1.75 1.05 1.05 1.05 0.35
2. Phân tích đa
thức thành nhân
tử
6 1.8 1.8 1.8 0.6 4.5 4.5 4.5 1.5 0.9 0.9 0.9 0.3
3. Nhân, chia đa
thức 7 2.1 2.1 2.1 0.7 5.25 5.25 5.25 1.75 1.05 1.05 1.05 0.35
4. Trục đối xứng,
tâm đối xứng,
đường thẳng song
song với một
đường thẳng cho
trước.
6 1.8 1.8 1.8 0.6 4.5 4.5 4.5 1.5 0.9 0.9 0.9 0.3
5. Tứ giác; các tứ
giác đặc biệt;
đường trung bình
của tam giác, của
hình thang: trung
tuyến của tam
giác vuông
14 4.2 4.2 4.2 1.4 10.5 10.5 10.5 3.5 5.1 5.1 5.1 0.7
TỔNG 40 12 12 12 4
Chủ đề Số
tiết
Số câu Làm tròn Số câu Điểm
1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
1.Hằng đẳng thức 7 1.05 1.05 1.05 0.35 2 0 3 0 1 1.5
2. Phân tích đa thức
thành nhân tử 6 0.9 0.9 0.9 0.3 0 2 1 1 1 1
3. Nhân, chia đa thức 7 1.05 1.05 1.05 0.35 0 2 0 1 1 0.5
4. Trục đối xứng, tâm
đối xứng, đường thẳng
song song với một
đường thẳng cho
trước.
6 0.9 0.9 0.9 0.3 1 0 0 0 1 0
5. Tứ giác; các tứ giác
đặc biệt; đường trung
bình của tam giác, của
hình thang: trung
14 5.1 5.1 5.1 0.7 1 1 1 0 2 1
Làm tròn
số câu
tuyến của tam giác
vuông
TỔNG 40 12 12 12 4 4 5 5 2 6 4
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
1.Hằng đẳng
thức
Nhận biết
được hằng
đẳng thức
Vận dụng
được hằng
đẳng thức
trong một số
dạng toán:
tìm cực trị,
tính nhanh,
tìm x,…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%
3
1,5
15%
5
2,5
25%
2. Phân tích
đa thức thành
nhân tử
PTĐT thành
nhân tử bằng
các phương
pháp cơ bản
Vận dụng
được PTĐT
thành nhân
tử bằng
nhiều
phương
pháp, giải
toán..
Vận dụng
được PTĐT
thành nhân tử
giải toán tìm
cực trị, tìm x,
chứng minh
…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4
2
20%
3. Nhân, chia
đa thức
Hiểu và nhân ,
chia được đa
thức cho đa
thức
Vân đụng
được tìm điều
kiện của a để
đa thức A chia
hết cho đa
thức B
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%
1
0,5
5%
3
1,5
20%
4. Trục đối
xứng, tâm đối
xứng, đường
thẳng song
song với một
Biết trục
đối xứng,
tâm đối
xứng của
các hình
đường thẳng
cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
1
10%
1
1
10%
5. Tứ giác; các
tứ giác đặc
biệt; đường
trung bình
của tam giác,
của hình
thang: trung
tuyến của tam
giác vuông
Nhận biết
được các
loại tứ giác
Vẽ được hình.
Hiểu được
tính chất của
các đường
Vận dụng
chứng minh
tứ giác đặc
biệt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3
30%
5
3
20%
5
3
30%
2
1
10%
16
10
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1
Câu 1:(1 điểm) Em hãy hoàn thành các hằng đẳng thức sau:
a) (A + B)2
=
b) A2
– B2
=
Câu 2:(1 điểm) Tính nhanh:
a) 172
– 14.17 + 49
b) 20212
- 20202
Câu 3:(2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x – 6
b) x
2
– 4x + 4
c) x
2
– y2
+ 5x - 5y
d) 8(x + y + z)3
- (x + y)3
- (y + z)3
- (z + x)3
.
Câu 4:(1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3a(2a + b)
b) (4a5
-12a3
+ 6a2
) : 2a2
Câu 5:(1 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 9x2
+ y2
-6x + 5
b) Tìm a để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 1
Câu 6:(1 điểm) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi hình nào chỉ có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng?
Câu 7:(3 điểm) Cho tam giác ABC, Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
AC.
a) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b) Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Hỏi tứ giác AECM là hình gì? Hãy chứng
minh điều đó.
c) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để AECM là hình chữ nhật? Vì sao?
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề số 2
Câu 1:(1 điểm) Em hãy hoàn thành các hằng đẳng thức sau:
a) (A + B)2
=
b) A2
– B2
=
Câu 2:(1 điểm) Tính nhanh:
a) 162
– 12.16 + 36
b) 20212
- 20202
Câu 3:(2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x – 6
b) x
2
– 2x + 1
c) x
2
– y2
+ 5x - 5y
d) (x - y)3
+ (y - z)3
+ (z - x)3
.
Câu 4:(1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 5a(2a + b)
b) (9a5
-12a3
+ 6a2
) : 3a2
Câu 5:(1 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 16x2
+ y2
- 8x + 7
b) Tìm a để đa thức 3x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x - 1
Câu 6:(1 điểm) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thang, hình nào có cả tâm đối xứng và có trục đối xứng?
Câu 7:(3 điểm) Cho tam giác ABC , trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song
song với AC và AB, chúng cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) Cho BC = 10cm, tính độ dài đường chéo EF.
c) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AEDF là hình thoi? Vì sao?
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1:
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 0,5
b A2 – B
2 = (A + B) (A – B) 0,5
2 a 172 – 14.17 + 49 = (17 – 7)2 = 102 = 100 0,5
b 20212
- 20202 = (2021 -2020)(2021+2020) = 4041 0,5
3
a 3x – 6 = 3(x -2) 0,5
b x
2 – 4x + 4 = (x -2)2 0,5
c x
2 – y
2 + 5x - 5y = (x- y)(x + y) + 5(x-y) = (x –y)(x+y+5) 0,5
d
8(x + y + z)3
- (x + y)3
- (y + z)3
- (z + x)3
.
Đặt x + y = a, y + z = b, z + x = c thì a + b + c = 2(x + y + z).
Đa thức đã cho có dạng : (a + b + c)3
- a3
- b3
- c3
(a + b + c)3
- a3
- b3
- c3
= [(a + b) + c]3
- a3
- b3
- c3
= (a + b)3
+ c3
+ 3c(a + b)(a + b + c) - a3
- b3
- c3
= (a + b)3
+ 3c(a + b)(a + b + c) - (a + b)(a2
- ab + b2
)
= (a + b)[(a + b)2
+ 3c(a + b + c) - (a2
- ab + b2
)]
= 3(a + b)(ab + bc + ca + c2
) = 3(a + b)[b(a + c) + c(a + c)]
= 3(a + b)(b + c)(c + a).
Theo cách đặt ta có: 8(x + y + z)3
- (x + y)3
- (y + z)3
- (z + x)3
= 3(x + 2y + z)(y + 2z + x)(z + 2x + y)
0,5
4 a 3a(2a + b) = 6a2 + 3ab 0,5
b (4a5
-12a3 + 6a2
) : 2a2 = 2a3 – 6a + 3 0,5
5
a
A = 9x2
+ y2
-6x + 5 = [(3x)2
– 6x + 1] + y2
+4
= (3x – 1)2
+ y2
+ 4
Ta có: (3x – 1)2
≥ 0, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x =
y2
≥ 0, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y = 0
Khi đó: A 2
≥ 4, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = và y = 0
Vậy minA = 4, khi và chỉ khi x = và y = 0
0,5
b (2x3 - 3x2 + x + a): (x + 1) = 2x2
– 5x + 6 dư a - 6
Để có phép chia hết thì a – 6 = 0 khi a = 6
0,5
6 Hình bình hành 1
7
Hình
N M E
B C
A
0,5
a
Tứ giác BMNC là hình thang vì:
MN là đường trung bình của ∆ABC nên MN//BC 1
b
Tứ giác AECM là hình bình hành vì:
Có hai đường chéo AC cắt ME tại trung điểm N của mỗi
đường
1
c
Để AECM là hình chữ nhật:
thì ∆ABC phải cân tại C để CM vừa là trung tuyến vừa là
đường cao, suy ra = 900
như vậy tứ giác AECM là hình bình hành có = 900
là
hcn
0,5
0 Nhận xét