Đề bài
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Cho tập A,B lần lượt là tập xác định của hàm số f(x)=√x−6 và g(x)=32x+1. Tìm A∩B,A∪B,A∖B,CRA.
b) Cho tập hợp C=[−3;8] và D=[m−6;m+3). Tìm điều kiện của m để C∩D là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
Câu 2.(1,5 điểm)
1) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y=f(x)=x2+1|2x+1|+|2x−1|.
2) Cho đường thẳng (d): y=|3x+2|−2. Khi tịnh tiến (d) lên trên 1 đơn vị, rồi sang phải 2 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số nào?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hàm số y=3x2−2x+3 có đồ thị là một parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y=x−m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại Acó BC=6√2cm. Gọi M,N là các điểm thỏa mãn −−→AM=12−−→AB,−−→AN=14−−→AC.
a) Tính ∣∣∣−−→AM+−−→AN∣∣∣.
b) Chứng minh rằng 4−−−→MN−−−→AC+2−−→AB=→0.
c) Gọi D là trung điểm của BC. Tìm tập hợp điểm E thỏa mãn ∣∣∣−−→EM+−−→EN−−−→ED∣∣∣=12AC.
Lời giải chi tiết
Câu 1.
a) Ta có f(x)=√x−6⇒ĐKXĐ: x−6≥0⇔x≥6
⇒A=[6;+∞)
g(x)=32x+1⇒ĐKXĐ: 2x+1≠0⇔x≠−12
⇒B=R∖{−12}
Ta có:A⊂B nên A∩B=[6;+∞);A∪B=R∖{−12};A∖B=∅;
CRA=(−∞;6).
b) C∩D là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4 khi và chỉ khi
8−(m−6)=4⇔m=−10
Câu 2.
a) TXĐ: D=R
Khi đó, ∀x∈D⇒−x∈D.
f(−x)=(−x)2+1|−2x+1|+|−2x−1|=x2+1|−(2x−1)|+|−(2x+1)|=x2+1|2x−1|+|2x+1|=f(x)
Vậy hàm số y=f(x) là hàm chẵn.
b) Kí hiệu f(x)=|3x+2|−2.
Khi tịnh tiến (d) lên trên 1 đơn vị ta được đồ thị (d1) của hàm số: y=f(x)+1=|3x+2|−1.
Kí hiệu g(x)=|3x+2|−1. Khi tịnh tiến (d1) sang phải 2 đơn vị ta được đồ thị (d2) của hàm số: y=g(x−2)=|3(x−2)+2|−1=|3x−4|−1.
Câu 3.
a) TXĐ: D=R
Ta có −b2a=13;−Δ4a=83. Đồ thị hàm số có đỉnh I(13;83) và trục đối xứng là x=13 và hướng bề lõm lên trên. Từ đó ta có hàm số nghịch biến trên (−∞;13), đồng biến trên (13;+∞).
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất là 83 khi x=13.
Ta có: (P) cắt trục tung tại điểm (0;3), không cắt trục hoành, (P) đi qua điểm A(1;4),B(−13;4).
Đồ thị:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (P) là:
3x2−2x+3=x−m⇔3x2−3x+3−m=0(1)
Đồ thị hàm số y=x−m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương
⇔Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt dương ⇔{Δ>0P>0⇔{9−4.3.(3−m)>03−m>0⇔⎧⎨⎩m>34m<3
Vậy 34<m<3
Câu 4.
a) Ta có: ΔABC vuông cân tại A có BC=6√2 nên AB=AC=6(cm).
(−−→AM+−−→AN)2=AM2+2−−→AM.−−→AN+AN2=AM2+AN2=14AB2+116AC2=516AB2⇒∣∣∣−−→AM+−−→AN∣∣∣=√54AB=3√52(cm)
b) Ta có
4−−−→MN−−−→AC+2−−→AB=4(−−→AN−−−→AM)−−−→AC+2−−→AB=−−→AC−2−−→AB−−−→AC+2−−→AB=→0
c) Kẻ hình bình hành MDNP. Ta có
−−→EM+−−→EN−−−→ED=−−→EM+−−→DN=−−→ED+−−→DM+−−→DN=−−→ED+−−→DP=−−→EP
⇒tập hợp điểm E cần tìm là đường tròn tâm P bán kính 3cm.
0 Nhận xét