Đề bài
Chọn phương án đúng
Câu 1. Cho hệ bất phương trình {x2−8x+7≤0x2−(2m+1)x+m2+m≤0
Giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất là
A. m=0
B. m=7
C. 0≤m≤7
C. m=0 hoặc m=7
Câu 2. Phương trình √x2+x+2=4−2x có tập nghiệm là
A. S={1;143}
B. S={1}
C. S={143}
D. S=∅
Câu 3. Phương trình x+4x+7=4√x+8√x có tập nghiệm là
A. S={9;16}
B. S={1;16}
C. S={1;4}
D. S={4;9}
Câu 4. Phương trình √x+3x+4√xx+3=m có nghiệm khi và chỉ khi
A. 0<m≤4
B. m≥8
C. m≥4
D. 0<m≤8
Câu 5. Bất phương trình −16x2+8x−1≥0 có tập nghiệm là
A. S=[14;+∞)
B. S=∅
C. S={14}
D. S=R∖{14}
Câu 6. Phương trình √x−2+√7−x=3 có tập nghiệm là
A. S={3;6}
B. S={2;4}
C. S={4;6}
D. S={2;3}
Câu 7. Phương trình √2x+3−√x−2=√2x−2 có tập nghiệm là
A. S={117;3}
B. S={−117;3}
C. S={3}
D. S={117}
Câu 8. Bất phương trình −2x2+5x+7≥0 có tập nghiệm là
A. S=(−∞;−72]∪[1;+∞)
B. S=(−∞;1]∪[72;+∞)
C. S=[−72;1]
D. S=[−1;72]
Câu 9. Phương trình √x+2x−1+6√x−1x+2=5 có tập nghiệm là
A. S={−3;2}
B. S={118;2}
C. S={−3;118}
D. S={78;2}
Câu 10. Bất phương trình (2x+1)(x+1)+9−5√2x2+3x+4<0 có tập nghiệm là
A. S=(−32;0)
B. S=(−52;1)
C. S=(−52;−32)∪(0;1)
D. S=(−∞;−52)∪(1;+∞)
Lời giải chi tiết
Câu 1. Chọn D
Ta có: {x2−8x+7≤0x2−(2m+1)x+m2+m≤0
⇔{1≤x≤7m≤x≤m+1
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m+1=1 hoặc m=7
⇔m=0 hoặc m=7.
Câu 2. Chọn B
Ta có: √x2+x+2=4−2x
⇔{4−2x≥0x2+x+2=(4−2x)2
⇔{x≤23x2−17x+14=0
⇔⎧⎨⎩x≤2x=1 hoặc x=143⇔x=1
Vậy phương trình có tập nghiệm S={1}.
Câu 3. Chọn C
Xét phương trình: x+4x+7=4√x+8√x⇔(√x+2√x)2+3=4(√x+2√x).
Điều kiện xác định x>0.
Đặt t=√x+2√x,t≥2√2. Phương trình trở thành:
t2−4t+3=0⇔[t=1( loại )t=3.
Vậy √x+2√x=3⇔x−3√x+2=0
⇔[√x=1√x=2⇔[x=1x=4.
Phương trình có tập nghiệm S={1;4}.
Câu 4. Chọn C
Điều kiện xác định x+3x>0⇔[x<−3x>0.
Theo bất đẳng thức Côsi ta có;
√x+3x+4√xx+3≥2√√x+3x.4√xx+3=4.
Dấu bằng xảy ra khi x=1.
Suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m≥4.
Câu 5. Chọn C
Ta có: −16x2+8x−1≥0
⇔16x2−8x+1≤0
⇔(4x−1)2≤0⇔x=14.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S={14}.
Câu 6. Chọn A
Xét phương trình √x−2+√7−x=3.
Điều kiện xác định {x−2≥07−x≤0⇔2≤x≤7.
Ta có: √x−2+√7−x=3
⇔x−2+7−x+2√x−2√7−x=9
⇔√x−2√7−x=2⇔(x−2)(7−x)=4
⇔x2−9x+18=0⇔[x=3x=6
Phương trình có tập nghiệm S={3;6}.
Câu 7. Chọn A
Xét phương trình √2x+3−√x−2=√2x−2.
Điều kiện xác định ⎧⎪⎨⎪⎩2x+3≥0x−2≥02x−2≥0⇔x≥2.
Ta có: √2x+3−√x−2=√2x−2
⇔√2x+3=√x−2+√2x−2
⇔2x+3=x−2+2x−2+2√x−2√2x−2⇔7−x=2√x−2√2x−2
⇔{7−x≥049−14x+x2=4(x−2)(2x−2)⇔{x≤77x2−10x−33=0⇔⎡⎣x=117x=3
Phương trình có tập nghiệm S={113;3}.
Câu 8. Chọn D
Ta có: −2x2+5x+7≥0
⇔2x2−5x−7≤0
⇔−1≤x≤72.
Vậy bất phương trình có tập nghiêm là S=[−1;72].
Câu 9. Chọn B
Điều kiện xác định x+2x−1>0⇔[x<−2x>1.
Đặt t=√x+2x−1,t>0. Phương trình trở thành
t+6t=5⇔t2−5t+6=0
⇔[t=2t=3.
+) √x+2x−1=2⇔x+2x−1=4
⇔x+2=4x−4⇔x=2 (thỏa mãn điều kiện).
+) √x+2x−1=3⇔x+2x−1=9
⇔x+2=9x−9⇔x=118 (thỏa mãn điều kiện).
Phương trình có tập nghiệm S={118;2}.
Câu 10. Chọn C
Bất phương trình xác định với mọi x∈R.
Ta có: (2x+1)(x+1)+9−5√2x2+3x+4<0
⇔2x2+3x+4−5√2x2+3x+4+6<0
Đặt t=√2x2+3x+4,t>0. Bất phương trình trở thành
t2−5t+6<0⇔2<t<3.
Vậy: 2<√2x2+3x+4<3
⇔4<2x2+3x+4<9
⇔{2x2+3x>02x2+3x−5<0
⇔⎧⎪
⎪⎨⎪
⎪⎩x<−32 hoặc x>0−52<x<1
⇔−52<x<−32 hoặc 0<x<1
Bất phương trình có tập nghiệm S=(−52;−32)∪(0;1).
0 Nhận xét