Đề bài
Chọn phương án đúng
Câu 1. Điểm dối xứng với điểm M(1;2) qua đường thẳng d:2x+y−5=0 là
A.M′(−2;6)
B.M′(95;125)
C.M′(0;32)
D.M′(3;−5)
Câu 2. Đường thẳng Δ song song với đường thẳng d:3x−4y+12=0 và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là
A.3x−4y−6=0
B.4x+3y−12=0
C.3x−4y−6=0
D.6x−8y+15=0
Câu 3. Cho hình vuông có đỉnh A(−4;5) và đường chéo có phương trình 7x−y+8=0 . Diện tích hình vuông là
A.S=25
B.S=252
C.S=50
D.S=5
Câu 4. Đường thẳng qua điểm M(−2;0) và tạo với đường thẳng d:x+3y−3=0 góc 45∘ có phương trình là
A.2x+y+4=0
B.x−2y+2=0
C.2x+y+4=0 và x−2y+2=0
D.2x+y+2=0 và x−2y+4=0
Câu 5. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng d:4x−3y+10=0 là
A.4x+3y+10=0 và 4x−y+10=0
B.x+3y−10=0 và 9x+3y−10=0
C.4x+3y+10=0 và 4x−y−10=0
D.2x−4y+5=0 và 2x+y+5=0
Câu 6. Cho các điểm A(2,0),B(4;1),C(1;2) . Phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là
A.x+3y−2=0
B.3x+y−2=0
C.3x−y−6=0
D.x−3y−6=0
Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB, BC lần lượt là x+2y−1=0 và 3x−y+5=0 và cạnh AC qua điểm I(1;−3) . Khi đó phương trình cạnh AC là
A.x+2y+5=0
B.2x+11y+31=0
C. x+2y+5=0 và 2x+11y+31=0
D.các kết quả đều sai
Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua giao diểm của hai đường thẳng
Δ:3x−2y+1=0 ; Δ′:x+3y−2=0 và vuông góc với đường thẳng
d:2x+y−1=0 là ax+by+13=0 . Khi đó a+b bằng
A. −12
B. −11
C. −10
D. −9
Câu 9. Cho hình vuông ABCD với AB:2x+3y−3=0,CD:2x+3y+10=0 . Diện tích hình vuông là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 10. Cho d1:x+2y+m=0 và d2:mx+(m+1)y+1=0. Có hai giá trị của m để d1 và d2 hợp với nhau góc 45∘ . Tích của chúng là
A.−74
B.−38
C.74
D.38
Lời giải chi tiết
Câu 1.B
Đường thẳng Δ qua M và vuông góc với d có phương trình
1(x−1)−2(y−2)=0
⇔x−2y+3=0
Giao điểm H của d và Δ có tọa độ là nghiệm của hệ
{2x+y−5=0x−2y+3=0⇔{x=75y=115
H là trung điểm của MM′ nên:
{xM+xM′=2xHyM+yM′=2yH
⇔{xM′=2xH−xM=95yM′=2yH−yM=125.
Vậy M′=(95;125).
Câu 2.A
Phương trình đường Δ có dạng 3x−4y+c=0 .
Δ cắt Ox tại A(−c3;0) và cắt Oy tại B(0;c4).
Theo giả thiết
AB=5⇔√c29+c216=5⇔c=±12.
Chọn c=−12;Δ có phương trình 3x−4y−12=0 .
Câu 3.A
Ta có: AH=d(A,Δ)=|−28−5+28|√49+1=5√2.
Cạnh hình vuông a=AH√2=5.
Diện tích hình vuông S=a2=25.
Câu 4.C
Phương trình đường thẳng Δ qua M có dạng
A(x+2)+B(y−0)=0
⇔Ax+By+2A=0(A2+B2≠0).
Theo giả thiết
cos(d,Δ)=√22⇔|A+3B|√10.√A2+B2=√22⇔|A+3B|=√5.√A2+B2⇔A2+6AB+9B2=5(A2+B2)⇔2A2−3AB−2B2=0
Chọn B=1 ta có phương trình 2A2−3A−2=0⇔[A=2A=−12.
Vậy có hai đường thẳng2x+y+4=0 và −12x+y−1=0⇔x−2y+2=0.
Câu 5.D
Phương trình các đường phân giác cần tìm
|4x−3y+10|5=|y|
⇔[4x−3y+10=5y4x−3y+10=−5y
⇔[2x−4y+5=02x+y+5=0
Câu 6.C
Ta có AB=√5,AC=√5.
Suy ra tam giác ABC cân tại A. Do đó đường phân giác trong của góc A cũng là đường trung tuyến.
Trung điểm BC là M(52;32).
Phương trình đường thẳng AM
x−252−2=y32
⇔3x−6=y⇔3x−y−6=0.
Câu 7.B
Phương trình cạnh AC có dạng
a(x−1)+b(y+3)=0
⇔ax+by−a+3b=0.
Theo giả thiết
cosB=cosC⇔|3−2|√5.√10=|3a−b|√10.√a2+b2⇔√5.|3a−b|=√a2+b2
⇔5(9a2−6ab+b2)=a2+b2⇔22a2−15ab+2b2=0
Chọn b=1 ta có phương trình
22a2−15a+2=0⇔[a=12a=211
Với a=12,b=1 ta có đường thẳng 12x+y+52=0⇔x+2y+5=0 (loại vì song song với AB).
Với a=211,b=1 ta có đường thẳng 211x+y+3111=0
⇔2x+11y+31=0.
Câu 8.B
Giao điểm của Δ và Δ′ có tọa độ thỏa mãn hệ
{3x−2y+1=0x+3y−2=0⇔⎧⎪
⎪⎨⎪
⎪⎩x=111y=711
Phương trình đường thẳng cần tìm
1(x−111)−2(y−711)=0⇔x−2y+1311=0⇔11x−22y+13=0.
Vậy a+b=−11.
Câu 9.C
Cạnh hình vuông a=d(AB,CD)=d(M,CD)=|0+3+10|√4+9=√13.
Diện tích hình vuông là S=a2=13.
Câu 10.D
Theo giả thiết
|m+2(m+1)|√1+4.√m2+(m+1)2=1√2⇔√2|3m+2|=√5.√2m2+2m+1⇔2(9m2+12m+4)=5(2m2+2m+1)⇔8m2+14m+3=0⇔⎡⎢
⎢⎣m=−14m=−32
Vậy m1m2=38
0 Nhận xét