Đề bài
Chọn phương án đúng
Câu 1. Cho mệnh đề . Phủ định mệnh đề trên là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến với Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A.P(0) B.P(5)
C.P(2) D.P(4)
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho tập A có 5 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của A là
A.8 B.10
C.12 D.14
Câu 6. Cho hai tập
Tất cả các số tự nhiên thuộc tập là
A. B.
C. D.
Câu 7. Cho số . Điều kiện cần và đủ để hai tập và có giao khác rỗng là
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho các tập hợp và . Khi đó
A. B.
C. D.
Câu 9. Cho các tập . Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
Lời giải chi tiết
1C | 2B | 3C | 4A | 5B |
6A | 7D | 8D | 9B | 10C |
Câu 1. Chọn C.
Áp dụng: Phủ định của mệnh đề “” là mệnh đề “ “.
Phủ định của mệnh đề là
Câu 2. Chọn B.
là mệnh đề đúng.
Câu 3. Chọn C.
Với thì chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 9 nên mệnh đề C sai hay nó không phải định lý.
Câu 4. Chọn A.
Hiển nhiên thì .
Câu 5. Chọn B.
Giả sử . Các tập con có hai phần tử của là
.
Có tất cả 10 tập như vậy.
Câu 6. Chọn A.
Ta có: . Suy ra .
Tương tự . Suy ra .
Mà các số cần tìm là số tự nhiên nên ta có các số thỏa mãn là 0;1;2.
Câu 7. Chọn D.
Hai tập đã cho có giao khác rỗng khi và chỉ khi
(nhân cả hai vế với )
Kết hợp với ta được .
Câu 8. Chọn D
.
Vậy .
Câu 9. Chọn B.
Biểu diễn các tập hợp trên trục số để suy ra kết quả.
Vậy .
Câu 10. Chọn C.
Kiểm tra hệ thức bằng biểu đồ Ven.
Đáp án A: sai vì
Đáp án B: sai vì
Đáp án D: sai vì
0 Nhận xét