Đề bài

Chọn phương án đúng


Câu 1. Cho mệnh đề xR,x2>0. Phủ định mệnh đề trên là

   A.xR,x2<0

   B.xR,x20

   C.xR,x20

   D.xR,x2<0


Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x):x+15x2 với xR. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

   A.P(0)                    B.P(5)

   C.P(2)                     D.P(4)


Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý

   A.nN,n22n2

   B.nN,n23n3

   C.nN,n29n9

   D.nN,n26n6


Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng

   A.xR,x>1x2>1

   B.xR,x>1x2>1

   C.xR,x2>1x>1

   D.xR,x2>1x>1


Câu 5. Cho tập A có 5 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của A là

   A.8                           B.10

   C.12                         D.14


Câu 6. Cho hai tập A={xR|x+3<5+2x},B={xR|5x4<4x1}

Tất cả các số tự nhiên thuộc tập AB là

   A. 0,1,2                     B. 0,1

   C. 1,2                        D. 1,0,1,2


Câu 7. Cho số a<0. Điều kiện cần và đủ để hai tập (;5a) và (5a;+) có giao khác rỗng là

   A.1a<0                 B.a1

   C.a<1                        D.1<a<0


Câu 8. Cho các tập hợp A={xR|f(x)=0},B={xR|g(x)=0} và C={xR|f2(x)+g2(x)=0}. Khi đó

   A. C=AB                B. C=AB

   C. C=BA                   D. AB


Câu 9. Cho các tập A=[5;4],B=(3;2). Khi đó

   A.AB=[5;4][3;4]

   B.AB=[5;3][2;4]

   C.AB=[5;3]

   D.AB=[5;3)(2;4]


Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

   A.EEF

   B.EFF

   C.E=(EF)(EF)

   D.EF=(EF)(FE)

































Lời giải chi tiết

1C

2B

3C

4A

5B

6A

7D

8D

9B

10C

Câu 1. Chọn C.

Áp dụng: Phủ định của mệnh đề “xX,P(x)” là mệnh đề “xX,P(x)¯ “.

Phủ định của mệnh đề xR,x2>0 là xR,x20

Câu 2. Chọn B.

P(5):5+1525 là mệnh đề đúng.

Câu 3. Chọn C.

Với n=3 thì n2=9 chia hết cho 9 nhưng n không chia hết cho 9 nên mệnh đề C sai hay nó không phải định lý.

Câu 4. Chọn A.

Hiển nhiên x>1 thì x2>1.

Câu 5. Chọn B.

Giả sử A={a;b;c;d;e} . Các tập con có hai phần tử của A là

{a;b},{a;c},{a;d},{a;e},{b;c},{b;d},{b;e},{c;d},{c;e},{d;e} .

Có tất cả 10 tập như vậy.

Câu 6. Chọn A.

Ta có: x+3<5+2xx>2 . Suy ra A=(2;+) .

Tương tự 5x4<4x1x<3 . Suy ra B=(;3) .

AB=(2;3)

Mà các số cần tìm là số tự nhiên nên ta có các số thỏa mãn là 0;1;2.

Câu 7. Chọn D.

Hai tập đã cho có giao khác rỗng khi và chỉ khi

5a<5a5>5a2 (nhân cả hai vế với a<0)

a2<11<a<1

Kết hợp với a<0 ta được 1<a<0.

Câu 8. Chọn D

xCf2(x)+g2(x)=0{f(x)=0g(x)=0{xAxBxAB .

Vậy C=AB .

Câu 9. Chọn B.

Biểu diễn các tập hợp trên trục số để suy ra kết quả.


Vậy AB=[5;3][2;4].

Câu 10. Chọn C.

Kiểm tra hệ thức E=(EF)(EF) bằng biểu đồ Ven.

Đáp án A: sai vì EFE

Đáp án B: sai vì FEF

Đáp án D: sai vì