ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chỉ một chữ cái trư¬ớc đáp án đúng:
Câu 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -7 < a ≤ 7 là:
A. 7 B. -7 C. -1 D. 0
Câu 2: -5 – x = -11 thì x bằng:
A. 6 B. -6 C. 16 D. -16
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. -8 = -8 B. --8 = 8 C. -(-8) = 8 D. -(-8) = -8
Câu 4: Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. –ab – ac = -a. (b + c) B. (-12). (-2)3 = -8
C. a + (-a) = 0 D. a. (-a) = -a2
Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp:
Câu 5:
Câu Đúng Sai
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên.
Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên dương.
Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên âm.
Số 0 là bội của mọi số nguyên.
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-(-48) ; --51 ; 0; -12; -(+19) ; (-62) ; (-5)2
Câu 7: Tính
a) (-15 – 25): (-5) + (-13). 3
b) --7.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3
Câu 8: Tính nhanh
a) -(- 2012 + 789) + (-211) + (-1012 – 1789)
b) (-4). (+3). (-125).(+25).(-8)
c) -72. 17 + 72. 31 – 36. 228
d) -97. (-123 – 478) – 123. (97 + 478)
Câu 9: Tìm x Z biết
a) 2. ( x – 3) – 3. (x – 5) = 4. ( 3 – x) – 18
b) -2x – 11 chia hết cho 3x + 2
c) -112 – 56: x2 = -126
d) 2. (x – 7) – 3. (5 – x) = -109
e) x – 7 x + 6
Câu 10: Chứng minh đẳng thức: -a.( c – d) – d.(a + c) = -c.(a + d)
Cõu 11: Chứng minh giỏ trị biểu thức sau khụng phụ thuộc vào a
(3a + 2).(2a – 1) + (3 – a).(6a + 2) – 17.(a – 1)
Câu 12: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ rõ mỗi số đó biết:
0 Nhận xét