ĐỀ 4 ĐỀ  KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm: (2đ)  
Câu 1:  Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số đối của số nguyên –a là –(-a). 
b. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm.

Câu 2:  Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 – 4) – (12 + 3) ta được:
A. 95 – 4 – 12 + 3 B. 94 – 4 + 12 + 3
C. 95 – 4 – 12 – 3 D. 95 – 4 + 12 – 3

Câu 3:  Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6}            C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}

Câu 4:  Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 2 .       – 15 = 35 b) (12 + 28) +        = -6
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (1,5đ) 
a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: -43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000.
b) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:  -20   x < 20
c) Viết tập hợp các ước là số nguyên của 6 và tập hợp các bội là số nguyên của 6.
Câu 2: (2,5đ) Tính:
a) 30 – 4.(12 + 15)
b) 126 – (-4) + 7 – 20
c) 8. 12 – 8. 5
d) 25 –  (-75)  + 32 – (32 + 75)             
e)   – 18.(5 – 6)

Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 2x – (-17) = 15                                              
b) |x – 2| = 8 
c) .2 – 9 = 1    
d) x 12  ;  x 10  và   -200 200      

Câu 4: (1đ) Trong cuộc thi hái hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiêu điểm, biết lớp 6A trả lời đúng 11 câu, sai 7 câu và bỏ qua 2 câu? 

Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4