BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: Lớp: Mã đề thi 953 Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị là 4A. Công suất tiêu thụ của thiết bị điện này là A. 880 W. B. 4,4 kW. C. 1100 W. D. 11 kW. Câu 2. Trên bóng đèn A có ghi 220V - 40W; trên bóng đèn B ghi 220V - 36W. Khi so sánh điện trở của hai bóng người ta thu được A. RA RB = 9 10 . B. RA RB = 9 5 . C. RA RB = 10 9 . D. RA RB = 5 9 . Câu 3. Công thức nào sau đây không dùng để tính công suất của dòng điện? A. P = U.I. B. P = A.t. C. P = RI2 . D. P = U 2 R . Câu 4. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,8A. Nếu cắt bớt 1 2 chiều dài dây sau đó nối kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là A. 1,6A. B. 0,8A. C. 0,9A. D. 1,2A. Câu 5. Hai dây đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2m, dây thứ hai là 8m. Biết dây thứ nhất có điện trở là 15Ω. Điện trở dây thứ hai là A. 45Ω. B. 7,5Ω. C. 60Ω. D. 30Ω. Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một dây dẫn dài 1000m thì cường độ dòng điện trong dây là 0,05A. Mỗi mét dây dẫn trên có điện trở bằng A. 2, 2Ω. B. 4, 4Ω. C. 8, 8Ω. D. 1, 1Ω. Câu 7. Một đoạn dây bằng đồng gồm 10 lõi, có điện trở 100Ω. Mỗi lõi của sợi dây đồng này có điện trở A. 2000Ω. B. 50Ω. C. 1000Ω. D. 5Ω. Câu 8. Hai dây dẫn bằng bạc có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2 và điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 5Ω có diện tích tiết diện bằng A. 0,2 mm2 . B. 0,1 mm2 . C. 1 mm2 . D. 2,5 mm2 . Câu 9. Hai đoạn dây dẫn bằng vàng có cùng chiều dài. Đoạn dây thứ nhất có diện tích tiết diện S 1, đoạn dây thứ hai có diện tích tiết diện S 2. A. R1R2 = S 1S 2. B. R1 − R2 = S 1 − S 2. C. R1S 1 = R2S 2. D. R1 S 1 = R2 S 2 . Câu 10. Một dây dẫn hợp kim có chiều dài 100m, diện tích tiết diện 1,2mm2 có điện trở 42Ω. Điện trở suất của vật liệu làm dây là A. 5, 04.10−7Ωm. B. 4, 05.10−7Ωm. C. 4, 05.10−8Ωm. D. 5, 04.10−8Ωm. Câu 11. Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Điện trở. B. Tiết diện. C. Chiều dài. D. Điện trở suất. Câu 12. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ A. R = ρ ` 2d . B. R = ρ ` d . C. R = ρ ` πd 2 . D. R = ρ 4` πd 2 . Câu 13. Phát biểu nào sai khi nói về các đặc điểm của nam châm? A. Mỗi nam châm đề có cực từ Bắc và cực từ Nam. B. Kim nam châm luôn định hướng theo phương Tây - Đông . C. Thông thường, cực từ Bắc được sơn màu đỏ. D. Cực từ nam của nam châm được kí hiệu bởi chữ S. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Với nam châm thẳng, khi bẻ chính giữa của nam châm đó ta thu được hai cực riêng rẽ. B. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút). C. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm. D. Khi bẻ gãy một nam châm, ta có thể tách rời hai cực của nó ra. Câu 15. Bộ phận chính của một la bàn là A. một kim nam châm. B. một thanh nam châm thẳng. C. một nam châm tròn. D. một nam châm chữ U. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi đưa kim nam châm lại gần một dòng điện xoay chiều, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. B. Khi đưa kim nam châm lại gần một dòng điện không đổi, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. C. Khi đưa kim nam châm lại gần một thanh sắt, kim nam châm có thể bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. D. Một kim nam châm tự do có định hướng theo phương Nam - Bắc. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về từ trường của dòng điện? A. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ lớn. B. Chỉ trường hợp dòng điện không đổi mới tạo ra từ trường. C. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ nhỏ. D. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường. Trang 1/2 Mã đề 953 Câu 18. Cho hai mệnh đều sau: (I): Xung quanh dây dẫn mang dòng điện có từ trường. (II): vì dòng điện chạy trong dây dẫn bằng kim loại. Nội dung nào sau đây đúng? A. (I) đúng; (II) sai. B. (I) sai; (II đúng). C. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề có liên hệ với nhau. D. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề không liên hệ với nhau. Câu 19. Khi quan sát từ phổ ta có thể xác định được A. vị trí của các cực trên nam châm. B. hướng của các đường sức từ của nam châm. C. vật liệu để chế tạo ra nam châm. D. tên của các cực trên nam châm. Câu 20. Qua hình ảnh đường sức từ của nam châm, ta có thể kết luận độ mạnh hay yếu của từ trường dựa trên A. đường sức từ cong nhiều hay cong ít. B. số đường sức từ nhiều hay ít. C. đường sức từ sắp xếp dày hay thưa. D. đường sức từ to hay nhỏ. Câu 21. Đường sức từ là những đường cong A. có độ dày thưa được vẽ một cách tùy ý. B. không liền vẽ nét, nối từ cực nọ đến cực kia của nam châm. C. ở bên ngoài nam châm, nó có chiều đi từ cực bắc đến cực nam. D. ở bên ngoài nam châm, nó có chiều đi từ cực nam đến cực bắc. Câu 22. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định A. chiều của lực từ trong ống dây có dòng điện. B. chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. C. chiều của lực điện từ. D. chiều của dòng điện trong dây dẫn tạo nên ống dây. Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ống dây có dòng điện chạy qua? A. Đầu có các đường sức từ đi ra là từ cực nam (S) của ống dây. B. Ống dây có dòng điện có các từ cực như nam châm thẳng. C. Ống dây có dòng điện là một nam châm vĩnh cửu. D. Đầu có các đường sức từ đi vào là từ cực bắc (N) của ống dây. Câu 24. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Ống dây có dòng điện có từ trường tương tự như một nam châm thẳng. B. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều của dòng điện trong ống dây. C. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. D. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều đường sức từ của nam châm thẳng. Câu 25. Từ trường trong ống dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở đầu ống dây là cực bắc. B. Ở đầu ống dây là cực nam. C. Ở hai đầu ống dây. D. Ở trong lòng ống dây. Câu 26. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. B. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều của dòng điện trong ống dây. C. Ống dây có dòng điện có từ trường tương tự như một nam châm thẳng. D. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều đường sức từ của nam châm thẳng. Câu 27. Chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện phụ thuộc A. các cực của ống dây. B. chiều của dòng trong cácvòng dây. C. cách cuốn ống dây. D. các cực của nam châm thử. Câu 28. Bộ phận chính của loa điện là A. nam châm vĩnh cửu và ống dây gắn với màng loa. B. nam châm vĩnh cửu và khung dây dẫn. C. nam châm điện và ống dây gắn với màng loa. D. khung dây và ống dây gắn với màng loa. Câu 29. Trong loa điện, ống dây dao động sẽ kéo theo sự dao động của màng loa và phát ra âm thanh là do cường độ dòng điện trong ống dây thay đổi A. làm tác dụng nhiệt lên ống dây cũng thay đổi. B. làm tác dụng của dòng điện ống dây thay đổi. C. làm tác dụng từ lên ống dây cũng thay đổi. D. làm tác dụng nhiệt lên ống dây không thay đổi. Câu 30. Đoạn dây dẫn AB mang dòng điện được đặt trong từ trường của nam châm hình hình vẽ bên. Đoạn dây chịu tác dụng của lực từ F~. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. N là cực Bắc, M là cực Nam; dòng điện có chiều từ A đến B. B. Đường sức từ hướng từ N đến M; dòng điện có chiều từ B đến A. C. M là cực Bắc, N là cực Nam; dòng điện có chiều từ A đến B. D. Đường sức từ hướng từ M đến B; dòng điện có chiều từ A đến B. M F~ A B N - - - - - - - - - - HẾt