BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ Mã đề thi 943 Câu 1. Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,4A. Nếu hiệu điện thế tăng lên đến 36V thì cường độ dòng điện qua dây là A. 1,5A. B. 1,2A. C. 1,8A. D. 0,9A. Câu 2. Khi đặt vào hai đầu một mạch điện hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,6A. Nếu hiệu điện thế tăng thêm 6V thì cường độ dòng điện qua dây là A. 1,6A. B. 1,8A. C. 1,2A. D. 0,8A. Câu 3. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện qua điện trở là I. Công thức liên hệ nào sau đây sai? A. I = U R . B. R = U I . C. U = I R . D. U = R.I. Câu 4. Đồ thị hình bên cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế hai đầu các vật dẫn. Điện trở có giá trị lớn nhất ứng với vật dẫn số A. (2). B. (1). C. (3). D. (4). U I 0 (4) (1) (2) (3) Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. B. Cường độ dòng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu mổi điện trở và điện trở của chúng được xác định bởi A. U2 U1 = R2 R1 . B. U1.R1 = U2.R2. C. U2 U1 = R1 R2 . D. U2.U1 = R2.R1. Câu 7. Đặt hiệu điện thế 36V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch là 4A. Nếu muốn cường độ dòng điện qua đoạn mạch này là 2A thì cần mắc nối tiếp với mạch một điện trở có giá trị A. 12Ω. B. 9Ω. C. 15Ω. D. 18Ω. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đoạn mạch mắc song song tuân theo định luật Ôm. B. Trong đoạn mạch mắc song song, đoạn mạch rẽ nào có điện trở càng lớn thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó càng nhỏ. C. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế hai đầu các mạch nhánh luôn bằng nhau. D. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế hai đầu mạch chính bằng tổng hiệu điện thế hai đầu các mạch rẽ. Câu 9. Điện trở R1 = 10Ω chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1A; điện trở R2 = 15Ω chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,2A. Khi mắc hai điện trở này song song thì cường độ dòng điện tối đa trong mạch chính là A. 1,2A. B. 8 3 A. C. 5 3 A. D. 2,2A. Câu 10. Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 10Ω mắc song song nhau. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 4A. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở thành phần lần lượt là A. 1,6A và 2,4A. B. 2,4A và 1,6A. C. 3,2A và 0,8A. D. 0,8A và 3,2A. Câu 11. Một loại dây dẫn được làm bằng vật liệu xác định và đường kính không đổi. Khi tăng chiều dài dây thêm 3 lần thì điện trở của dây A. tăng 6 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 6 lần. Câu 12. Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Lần lượt đặt hiệu điện thế U vào hai đầu của các đoạn dây thì cường độ dòng điện thu được tương ứng là I1 = 1A và I2 = 2A. Tỉ số `1 `2 bằng A. 1 4 . B. √ 2. C. 1 2 . D. 2. Câu 13. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,6A. Nếu cắt bớt 1 4 chiều dài dây sau đó nối kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là A. 0,4A. B. 0,8A. C. 0,9A. D. 0,3A. Trang 1/2 Mã đề 943 Câu 14. Hai dây dẫn bằng bạc có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2 và điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 50Ω có diện tích tiết diện bằng A. 0,2 mm2 . B. 0,1 mm2 . C. 2,5 mm2 . D. 1 mm2 . Câu 15. Có hai dây dẫn bằng đồng có cùng điện trở. Dây thứ nhất có chiều dài lớn gấp 2 lần chiều dài dây thứ hai. Như vậy, dây thứ nhất có diện tích tiết diện A. gấp 4 lần diện tích tiết diện dây thứ hai. B. gấp 2 lần diện tích tiết diện dây thứ hai. C. bằng nửa diện tích tiết diện dây thứ hai. D. bằng 1 4 diện tích tiết diện dây thứ hai. Câu 16. Dùng một dây dẫn có điện trở suất ρ = 6, 28.10−7Ωm, đường kính 0,5mm để cuốn một biến trở có điện trở lớn nhất 10Ω. Chiều dài của dây dẫn là A. 6,5 m. B. 3,125 m. C. 3,25 m. D. 6,25 m. Câu 17. Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 100Ω dài 6m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 4.10−7Ωm A. 0, 048mm2 . B. 0, 015mm2 . C. 0, 030mm2 . D. 0, 024mm2 . Câu 18. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ A. R = ρ 4` πd 2 . B. R = ρ ` d . C. R = ρ ` πd 2 . D. R = ρ ` 2d . Câu 19. Biến trở than được tạo thành bởi một lớp than mỏng ép giữa hai lớ sứ cách điện. Biến trở than có điện trở giới hạn rất lớn. Nguyên nhân của việc này là do A. lớp sứ dẫn điện kém hơn lớp than. B. lớp than dẫn điện kém hơn sứ. C. lớp than mỏng. D. lớp sứ làm cản trở dòng điện. Câu 20. Biến trở là thiết bị dùng để A. điều chỉnh hiệu điện thế hai đầu mạch điện. B. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện. C. điều chỉnh chiều dòng điện qua dây dẫn. D. điều chỉnh điện trở của một đoạn mạch. Câu 21. Biến trở con chạy được tạo thành dựa trên nguyên lý A. điện trở tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện dây dẫn. B. điện trở tỉ lệ nghịch với diện tích tiết diện dây dẫn. C. điện trở tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn. D. điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 22. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu điện trở R = 200Ω thì công suất tỏa nhiệt của điện trở gần với giá trị nào nhất? A. 240 W. B. 300 W. C. 260 W. D. 280 W. Câu 23. Điện trở của bóng đèn sợi đốt loại 220V - 40W là A. 2110 Ω. B. 1201 Ω. C. 1120 Ω. D. 1210 Ω. Câu 24. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một máy ấm đun nước sử dụng điện thì công suất của ấm là 1200W. Trong các giá trị sau, điện trở của ấm gần giá trị nào nhất? A. 42 Ω. B. 44 Ω. C. 41 Ω. D. 43 Ω. Câu 25. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị đó là 4A. Sau bao lâu thiết bị tiêu thụ lượng điện năng 5,28 kWh? A. 30 phút. B. 3 giờ. C. 60 phút. D. 6 giờ. Câu 26. Một bếp điện tiêu thụ điện năng 4 kWh khi sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 1h. Điện trở của bếp gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 18 Ω. B. 15 Ω. C. 12 Ω. D. 14 Ω. Câu 27. Một bàn là có công suất 1000W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Sau 60 phút hoạt động, bàn là tiêu thụ điện năng bằng A. 1 kWh. B. 10 kWh. C. 0,1 kWh. D. 6 kWh. Câu 28. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100Ω khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30s là A. 12 kJ. B. 36 kJ. C. 24 kJ. D. 30 kJ. Câu 29. Với các đại lượng có đơn vị chuẩn, biểu thức nào sau đây mô tả nội dung định luật Joule - Lenz? A. Q = U It. B. Q = RI2 t. C. Q = U 2 R t. D. Q = A t . Câu 30. Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Joule - Lenz là A. chuông điện. B. quạt điện. C. bếp điện. D. đèn LED. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - -